Từ vựng tiếng Trung ngành hàng không

25/04/2023 17:29

Từ vựng tiếng Trung ngành hàng không

Hiện nay càng ngày càng có nhiều bạn trẻ muốn đi du lịch ở Trung Quốc nhưng lại không thành thạo tiếng Trung, không biết đặt vé máy bay ra sao. Hôm nay, VVTBCHINESE đã tổng hợp các từ vựng và mẫu câu cơ bản về chủ đề này qua bài viết “Tiếng Trung ngành hàng không: từ vựng + mẫu câu” các bạn đọc và tham khảo nhé.

1. Các loại máy bay trong tiếng Trung

hệ thống chỉ huy và cảnh báo trên không 空中指挥预警飞机 kōngzhōng zhǐhuī yùjǐng fēijī
máy bay Boeing 波音飞机 bōyīn fēijī
máy bay chiến đấu 战斗机 zhàndòu jī
máy bay cường kích 攻击机 gōngjí jī
máy bay dân dụng 民用机 mínyòng jī
máy bay hai động cơ 双发动机飞机 shuāng fādòngjī fēijī
máy bay hạng nhẹ 轻型飞机 qīngxíng fēijī
máy bay huấn luyện 教练机 jiàoliàn jī
máy bay không người lái 无人飞行载具 wúrén fēixíng zàijù
máy bay một động cơ 单发动机飞机 dān fādòngjī fēijī
máy bay ném bom 轰炸机 hōngzhà jī
máy bay phản lực 喷气机 pēnqì jī
máy bay quân dụng 军用机 jūnyòng jī
máy bay tiếp nguyên liệu 空中加油机 kōngzhōng jiāyóu jī
máy bay trinh sát 侦察机 zhēnchá jī
máy bay vận tải 运输机 yùnshū jī

2. Các bộ phận của máy bay trong tiếng Trung

bàn đạp của bánh lái 方向舵踏板 fāngxiàngduò tàbǎn
bánh lái 驾驶论 jiàshǐ lùn
bánh lái để cất cánh và hạ cánh 升降舵 shēngjiàngduò
bộ bánh máy bay 主起落架 zhǔqǐ luòjià
buồng lái 驾驶舱 jiàshǐ cāng
cái chụp che động cơ máy bay 引擎罩 yǐnqíng zhào
cần lái 驾驶杆 jiàshǐ gǎn
cánh chủ 主翼 zhǔyì
cánh định vị 安定翼 āndìng yì
cánh phụ 副翼 fùyì
cánh quạt 螺旋桨 luóxuánjiǎng
cầu thang lên máy bay 舷梯 xiántī
cầu thang lên máy bay 登机梯 dēngjī tī
chụp anten của radar 雷达天线罩 léidá tiānxiàn zhào
cửa lên máy bay 登机口 dēngjī kǒu
cửa sổ trên máy bay 舷窗口 xián chuāngkǒu
đầu máy bay 机手 jīshǒu
dây an toàn 安全带 ānquán dài
đèn bay 航行灯 hángxíng dēng
động cơ máy bay 引擎 yǐnqíng
đồng hồ tốc độ 空速机 kōngsù jī
khoang động cơ 引擎舱 yǐnqíng cāng
lốp trước 前论 qiánlùn
máy đo độ cao 高度仪 gāodù yí
máy đo thăng bằng 人工水平仪 réngōng shuǐpíng yí
máy lái tự động 自动驾驶仪 zìdòng jiàshǐ yí
máy xác định hướng 侧向仪 cèxiàng yí
tấm ngăn luồng khí 阻流板 zǔliú bǎn
thân máy bay 机身 jīshēn
thanh chống cánh máy bay 机翼翼撑 jīyì yìchēng

3. Các loại vé máy bay trong tiếng Trung

khoang cāng
khoang giá đặc biệt 特价舱 tèjià cāng
khoang phổ thông 经济舱 jīngjì cāng
khoang thương gia 公务舱 gōngwù cāng
vé hạng nhất 头等票 tóuděng piào
vé hạng phổ thông 经济票 jīngjì piào
vé hạng thương gia 商务票 shāngwù piào
vé khứ hồi 往返票 wǎngfǎn piào
vé máy bay 机票 jīpiào
vé máy bay điện tử 电子机票 diànzǐ jīpiào
vé máy bay trung chuyển 中转机票 zhōngzhuǎn jīpiào
vé máy bay ưu đãi 优惠机票 yōuhuì jīpiào
vé một chiều 单程票 dānchéng piào
vé người lớn 成人票 chéngrén piào
vé trẻ em 儿童票 értóng piào

 

4. Nhân viên ngành hàng không trong tiếng Trung

cơ trưởng 机长 jīzhǎng
cơ trưởng phó 副机长 fù jīzhǎng
công nhân bốc vác ở sân bay 机场搬运工 jīchǎng bānyùn gōng
huấn luyện viên bay 飞行教练 fēixíng jiàoliàn
kỹ sư bảo dưỡng máy bay 飞机维修工程师 fēijī wéixiū gōngchéngshī
người quản lý trên máy bay 事务长 shìwù zhǎng
nhân viên bán vé máy bay 售票员 shòupiàoyuán
nhân viên hỗ trợ khách hàng 旅客服务员 lǚkè fúwùyuán
nhân viên kiểm soát lưu không 空中管制员 kōngzhōng guǎnzhì yuán
nhân viên làm việc trên máy bay 空勤人员 kōngqín rényuán
nhân viên làm việc trên sân bay 地勤人员 dìqín rényuán
nhân viên quản lý hành lý 行李管理员 xínglǐ guǎnlǐ yuán
nhân viên phục vụ 服务员 fúwùyuán
phi công 飞行员 fēixíngyuán
tiếp viên hàng không 空中小姐 kōngzhōng xiǎojiě

 

5. Thủ tục, giấy tờ cần thiết khi đi máy bay trong tiếng Trung

giấy khai sinh 出生证 chūshēng zhèng
giấy thông hành 通行证 tōngxíngzhèng
hộ chiếu 护照 hùzhào
thẻ căn cước 身份证 shēnfèn zhèng
thẻ đảng viên 党员证 dǎngyuán zhèng
thẻ lên máy bay 登机牌 dēng jī pái
thẻ nhà báo 记者证 jìzhě zhèng
thẻ tạm trú 临时居留证 línshí jūliú zhèng
thẻ thường trú 居民卡 jūmín kǎ
thủ tục đi máy bay 乘机手续 chéngjī shǒuxù

6. Từ vựng tiếng Trung về ngành hàng không

áo cứu hộ 救生背心 jiùshēng bèixīn
bãi đỗ của máy bay 停机坪 tíngjī píng
băng chuyền hành lý 行李传送带 xínglǐ chuánsòngdài
bay lượn vòng đợi hạ cánh 盘旋等待着陆 pánxuán děngdài zhuólù
bổ nhào 俯冲 fǔchōng
cất cánh 起飞 qǐfēi
chuyến bay đúng giờ 航班正点 hángbān zhèngdiǎn
chuyến bay sai giờ 航班不正点 hángbān bú zhèngdiǎn
công ty hàng không 航空公司 hángkōng gōngsī
đài chỉ huy 指挥塔台 zhǐhuī tǎtái
dây an toàn 安全带 ānquán dài
dây lưng cứu hộ 救生背带 jiùshēng bēidài
đèn hiệu trên sân bay 机场灯标 jīchǎng dēngbiāo
đèn soi vào sân bay 进场灯 jìnchǎng dēng
định mức hành lý mang theo miễn phí 免费携带行李限额 miǎnfèi xīdài xínglǐ xiàn’é
dù cứu hộ 救生伞 jiùshēng sǎn
đụng độ trên không 空中相撞 kōngzhōng xiāngzhuàng
đường băng 滑行道 huáxíng dào
đường băng tạm thời 临时飞机跑道 línshí fēijī pǎodào
đường bay 空中航线 kōngzhōng hángxiàn
giá vé máy bay 飞机票价 fēijīpiào jià
hạ cánh bắt buộc 强迫降落 qiǎngpò jiàngluò
hạ cánh khẩn cấp 紧急降落 jǐnjí jiàngluò
hạ xuống mặt đất 着陆 zhuólù
hầm để máy bay 飞机库 fēijī kù
hành khách ngồi cùng 同座乘客 tóng zuò chéngkè
hành lý xách tay 提取行李 tíqǔ xínglǐ
khách chuyển máy bay 中转旅客 zhōngzhuǎn lǚkè
khách đi máy bay 乘客 chéngkè
khu vực khách xuống máy bay 下客区 xià kè qū
kiểm tra an toàn 安全检查 ānquán jiǎnchá
lăn bánh đi vào bãi đỗ 下滑进场 xiàhuá jìn chǎng
lao xuống, hạ xuống 俯冲下降 fǔchōng xiàjiàng
mặt nạ oxy 氧气面罩 yǎngqì miànzhào
nơi bán vé 售票处 shòupiào chù
nơi nhận hành lý 行李领取处 xínglǐ lǐngqǔ chù
phòng chờ để chuyển máy bay 中转候机厅 zhōngzhuǎn hòujītīng
phòng chờ máy bay 候机室 hòujīshì
phòng nghỉ của khách đi máy bay 上机旅客休息室 shàng jī lǚkè xiūxi shì
phòng nghỉ sau khi xuống máy bay 下机旅客休息室 xià jī lǚkè xiūxi shì
phòng rửa mặt ở khoang sau 后舱盥洗室 hòu cāng guànxǐ shì
quầy kiểm tra vé 验票台 yànpiàotái
rơi 坠落 zhuìluò
sân bay 机场 jīchǎng
sân bay đến 到达机场 dàodá jīchǎng
say máy bay 晕机 yùnjī
số hiệu chuyến bay 航班号 hángbān hào
tai nạn trên không 空难 kōngnàn
tiếp đất 罩底 zhào dǐ
tín hiệu dẫn đường 引导标志 yǐndǎo biāozhì
trạm tập kết hàng không 航空集散站 hángkōng jísàn zhàn
trạng thái bay 飞行状况 fēixíng zhuàngkuàng
trọng lượng máy bay 飞机的全重 fēijī de quánzhòng

7. Mẫu câu thông dụng trong ngành hàng không

Đặt vé máy bay

  • 我想预定一张去河内的机票。
    Wǒ xiǎng yùdìng yì zhāng qù Hénèi de jīpiào.
    Tôi muốn đặt trước một vé máy bay đi Hà Nội.
  • 每张票价是多少?
    Měi zhāng piàojià shì duōshǎo?
    Mỗi vé bao nhiêu tiền?
  • 要预订票吗?
    Yào yùdìng piào ma?
    Có phải đặt vé trước không?
  • 现在买票可以打折吗?
    Xiànzài mǎi piào kěyǐ dǎzhé ma?
    Bây giờ mua vé có được giảm giá không?
  • 请问这班飞机是哪个航空公司的?
    Qǐngwèn zhè bān fēijī shì nǎge hángkōng gōngsī de?
    Xin hỏi chuyến bay này là hãng hàng không nào?
  • 我要退这张票。
    Wǒ yào tuì zhè zhāng piào.
    Tôi muốn trả lại vé này.
  • 您乘哪家航空公司的?
    Nín chéng nǎ jiā hángkōng gōngsī de?
    Anh đi máy bay của hãng hàng không nào?
  • 是越捷航空还是越南航空公司?
    Shì Yuèjié hángkōng gōngsī háishì Yuènán hángkōng gōngsī?
    Là hãng Vietjet hay hãng Việt Nam Airline?
  • 您要的票已经订完了。
    Nín yào de piào yǐjīng dìng wán le.
    Vé anh cần đã đặt hết rồi.
  • 去杭州的下班飞机什么时候起飞?
    Qù Hángzhōu de xiàbān fēijī shénme shíhòu qǐfēi?
    Chuyến bay tiếp theo đi Hàng Châu khi nào cất cánh?

Mẫu câu của nhân viên ở sân bay

  • 请把机票和护照准备好。
    Qǐng bǎ jīpiào hé hùzhào zhǔnbèi hǎo.
    Đề nghị chuẩn bị sẵn vé máy bay và hộ chiếu.
  • 您可以随身携带两件行李。
    Nín kěyǐ suíshēn xiédài liǎng jiàn xínglǐ.
    Anh có thể mang theo hai túi hành lý.
  • 早上9点有班机。
    Zǎoshang 9 diǎn yǒu bānjī.
    9 giờ sáng có chuyến bay.
  • 这趟航班已经没座位了。
    Zhè tàng hángbān yǐjīng méi zuòwèi le.
    Chuyến bay này đã hết chỗ rồi.
  • 只有头等舱了。
    Zhǐ yǒu tóuděng cāng le.
    Chỉ còn khoang hạng nhất.
  • 普通舱已经没有座位了。
    Pǔtōng cāng yǐjīng méi yǒu zuòwèi le.
    Khoang thường hết chỗ rồi.
  • 请告诉我你的名字、手机号和身份证号。
    Qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzì, shǒujīhào hé shēnfènzhèng hào.
    Hãy cho tôi biết tên, số điện thoại và số chứng minh thư của bạn.
  • 你想买单程票还是往返票?
    Nǐ xiǎng mǎi dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?
    Bạn muốn mua vé đi một chiều hay vé khứ hồi?
  • 如果买往返票可以打折。
    Rúguǒ mǎi wǎngfǎn piào kěyǐ dǎzhé.
    Nếu mua vé khứ hồi được ưu đãi.

Một số mẫu câu liên quan đến hàng lý khi đi máy bay

  • 这里托运行李吗?你们运费怎么算?
    Zhèli tuōyùn xíngliǐ ma? Nǐmen yùnfèi zěnme suàn?
    Ở đây có thể ký gửi hành lý được không? Và chi phí khoảng bao nhiêu?
  •  按照这个价目表收费,你可以把东西运来。
    Ànzhào zhège jiàmùbiǎo shōufèi, nǐ kěyǐ bǎ dōngxi yùnlái.
    Chi phí được tính dựa theo bảng giá này, bạn có thể mang hành lý đến để đây.
  • 你这么多行李,一定超重。
    Nǐ zhème duō xínglǐ yídìng chāozhòng.
    Cậu nhiều hành lý như vậy chắc sẽ vượt quá số cân cho phép đó.
  • 在哪儿取行李?
    Zài nǎr qǔ xínglǐ?
    Lấy hành lý ở đâu thế?

Trên đây là Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung ngành hàng không và những mẫu câu giao tiếp thông dụng. Hi vọng sẽ giúp các bạn có những kiến thức bổ ích và vận dụng tối đa vào ngành nghề của mình.

 

Bình luận
Xem thêm:
Back to top
Liên hệ
Gọi ngay