Từ vựng tiếng Trung ngành hàng không
Hiện nay càng ngày càng có nhiều bạn trẻ muốn đi du lịch ở Trung Quốc nhưng lại không thành thạo tiếng Trung, không biết đặt vé máy bay ra sao. Hôm nay, VVTBCHINESE đã tổng hợp các từ vựng và mẫu câu cơ bản về chủ đề này qua bài viết “Tiếng Trung ngành hàng không: từ vựng + mẫu câu” các bạn đọc và tham khảo nhé.
1. Các loại máy bay trong tiếng Trung
hệ thống chỉ huy và cảnh báo trên không
空中指挥预警飞机
kōngzhōng zhǐhuī yùjǐng fēijī
máy bay Boeing
波音飞机
bōyīn fēijī
máy bay chiến đấu
战斗机
zhàndòu jī
máy bay cường kích
攻击机
gōngjí jī
máy bay dân dụng
民用机
mínyòng jī
máy bay hai động cơ
双发动机飞机
shuāng fādòngjī fēijī
máy bay hạng nhẹ
轻型飞机
qīngxíng fēijī
máy bay huấn luyện
教练机
jiàoliàn jī
máy bay không người lái
无人飞行载具
wúrén fēixíng zàijù
máy bay một động cơ
单发动机飞机
dān fādòngjī fēijī
máy bay ném bom
轰炸机
hōngzhà jī
máy bay phản lực
喷气机
pēnqì jī
máy bay quân dụng
军用机
jūnyòng jī
máy bay tiếp nguyên liệu
空中加油机
kōngzhōng jiāyóu jī
máy bay trinh sát
侦察机
zhēnchá jī
máy bay vận tải
运输机
yùnshū jī
2. Các bộ phận của máy bay trong tiếng Trung
bàn đạp của bánh lái
方向舵踏板
fāngxiàngduò tàbǎn
bánh lái
驾驶论
jiàshǐ lùn
bánh lái để cất cánh và hạ cánh
升降舵
shēngjiàngduò
bộ bánh máy bay
主起落架
zhǔqǐ luòjià
buồng lái
驾驶舱
jiàshǐ cāng
cái chụp che động cơ máy bay
引擎罩
yǐnqíng zhào
cần lái
驾驶杆
jiàshǐ gǎn
cánh chủ
主翼
zhǔyì
cánh định vị
安定翼
āndìng yì
cánh phụ
副翼
fùyì
cánh quạt
螺旋桨
luóxuánjiǎng
cầu thang lên máy bay
舷梯
xiántī
cầu thang lên máy bay
登机梯
dēngjī tī
chụp anten của radar
雷达天线罩
léidá tiānxiàn zhào
cửa lên máy bay
登机口
dēngjī kǒu
cửa sổ trên máy bay
舷窗口
xián chuāngkǒu
đầu máy bay
机手
jīshǒu
dây an toàn
安全带
ānquán dài
đèn bay
航行灯
hángxíng dēng
động cơ máy bay
引擎
yǐnqíng
đồng hồ tốc độ
空速机
kōngsù jī
khoang động cơ
引擎舱
yǐnqíng cāng
lốp trước
前论
qiánlùn
máy đo độ cao
高度仪
gāodù yí
máy đo thăng bằng
人工水平仪
réngōng shuǐpíng yí
máy lái tự động
自动驾驶仪
zìdòng jiàshǐ yí
máy xác định hướng
侧向仪
cèxiàng yí
tấm ngăn luồng khí
阻流板
zǔliú bǎn
thân máy bay
机身
jīshēn
thanh chống cánh máy bay
机翼翼撑
jīyì yìchēng
3. Các loại vé máy bay trong tiếng Trung
khoang
舱
cāng
khoang giá đặc biệt
特价舱
tèjià cāng
khoang phổ thông
经济舱
jīngjì cāng
khoang thương gia
公务舱
gōngwù cāng
vé hạng nhất
头等票
tóuděng piào
vé hạng phổ thông
经济票
jīngjì piào
vé hạng thương gia
商务票
shāngwù piào
vé khứ hồi
往返票
wǎngfǎn piào
vé máy bay
机票
jīpiào
vé máy bay điện tử
电子机票
diànzǐ jīpiào
vé máy bay trung chuyển
中转机票
zhōngzhuǎn jīpiào
vé máy bay ưu đãi
优惠机票
yōuhuì jīpiào
vé một chiều
单程票
dānchéng piào
vé người lớn
成人票
chéngrén piào
vé trẻ em
儿童票
értóng piào
4. Nhân viên ngành hàng không trong tiếng Trung
cơ trưởng
机长
jīzhǎng
cơ trưởng phó
副机长
fù jīzhǎng
công nhân bốc vác ở sân bay
机场搬运工
jīchǎng bānyùn gōng
huấn luyện viên bay
飞行教练
fēixíng jiàoliàn
kỹ sư bảo dưỡng máy bay
飞机维修工程师
fēijī wéixiū gōngchéngshī
người quản lý trên máy bay
事务长
shìwù zhǎng
nhân viên bán vé máy bay
售票员
shòupiàoyuán
nhân viên hỗ trợ khách hàng
旅客服务员
lǚkè fúwùyuán
nhân viên kiểm soát lưu không
空中管制员
kōngzhōng guǎnzhì yuán
nhân viên làm việc trên máy bay
空勤人员
kōngqín rényuán
nhân viên làm việc trên sân bay
地勤人员
dìqín rényuán
nhân viên quản lý hành lý
行李管理员
xínglǐ guǎnlǐ yuán
nhân viên phục vụ
服务员
fúwùyuán
phi công
飞行员
fēixíngyuán
tiếp viên hàng không
空中小姐
kōngzhōng xiǎojiě
5. Thủ tục, giấy tờ cần thiết khi đi máy bay trong tiếng Trung
giấy khai sinh
出生证
chūshēng zhèng
giấy thông hành
通行证
tōngxíngzhèng
hộ chiếu
护照
hùzhào
thẻ căn cước
身份证
shēnfèn zhèng
thẻ đảng viên
党员证
dǎngyuán zhèng
thẻ lên máy bay
登机牌
dēng jī pái
thẻ nhà báo
记者证
jìzhě zhèng
thẻ tạm trú
临时居留证
línshí jūliú zhèng
thẻ thường trú
居民卡
jūmín kǎ
thủ tục đi máy bay
乘机手续
chéngjī shǒuxù
6. Từ vựng tiếng Trung về ngành hàng không
áo cứu hộ
救生背心
jiùshēng bèixīn
bãi đỗ của máy bay
停机坪
tíngjī píng
băng chuyền hành lý
行李传送带
xínglǐ chuánsòngdài
bay lượn vòng đợi hạ cánh
盘旋等待着陆
pánxuán děngdài zhuólù
bổ nhào
俯冲
fǔchōng
cất cánh
起飞
qǐfēi
chuyến bay đúng giờ
航班正点
hángbān zhèngdiǎn
chuyến bay sai giờ
航班不正点
hángbān bú zhèngdiǎn
công ty hàng không
航空公司
hángkōng gōngsī
đài chỉ huy
指挥塔台
zhǐhuī tǎtái
dây an toàn
安全带
ānquán dài
dây lưng cứu hộ
救生背带
jiùshēng bēidài
đèn hiệu trên sân bay
机场灯标
jīchǎng dēngbiāo
đèn soi vào sân bay
进场灯
jìnchǎng dēng
định mức hành lý mang theo miễn phí
免费携带行李限额
miǎnfèi xīdài xínglǐ xiàn’é
dù cứu hộ
救生伞
jiùshēng sǎn
đụng độ trên không
空中相撞
kōngzhōng xiāngzhuàng
đường băng
滑行道
huáxíng dào
đường băng tạm thời
临时飞机跑道
línshí fēijī pǎodào
đường bay
空中航线
kōngzhōng hángxiàn
giá vé máy bay
飞机票价
fēijīpiào jià
hạ cánh bắt buộc
强迫降落
qiǎngpò jiàngluò
hạ cánh khẩn cấp
紧急降落
jǐnjí jiàngluò
hạ xuống mặt đất
着陆
zhuólù
hầm để máy bay
飞机库
fēijī kù
hành khách ngồi cùng
同座乘客
tóng zuò chéngkè
hành lý xách tay
提取行李
tíqǔ xínglǐ
khách chuyển máy bay
中转旅客
zhōngzhuǎn lǚkè
khách đi máy bay
乘客
chéngkè
khu vực khách xuống máy bay
下客区
xià kè qū
kiểm tra an toàn
安全检查
ānquán jiǎnchá
lăn bánh đi vào bãi đỗ
下滑进场
xiàhuá jìn chǎng
lao xuống, hạ xuống
俯冲下降
fǔchōng xiàjiàng
mặt nạ oxy
氧气面罩
yǎngqì miànzhào
nơi bán vé
售票处
shòupiào chù
nơi nhận hành lý
行李领取处
xínglǐ lǐngqǔ chù
phòng chờ để chuyển máy bay
中转候机厅
zhōngzhuǎn hòujītīng
phòng chờ máy bay
候机室
hòujīshì
phòng nghỉ của khách đi máy bay
上机旅客休息室
shàng jī lǚkè xiūxi shì
phòng nghỉ sau khi xuống máy bay
下机旅客休息室
xià jī lǚkè xiūxi shì
phòng rửa mặt ở khoang sau
后舱盥洗室
hòu cāng guànxǐ shì
quầy kiểm tra vé
验票台
yànpiàotái
rơi
坠落
zhuìluò
sân bay
机场
jīchǎng
sân bay đến
到达机场
dàodá jīchǎng
say máy bay
晕机
yùnjī
số hiệu chuyến bay
航班号
hángbān hào
tai nạn trên không
空难
kōngnàn
tiếp đất
罩底
zhào dǐ
tín hiệu dẫn đường
引导标志
yǐndǎo biāozhì
trạm tập kết hàng không
航空集散站
hángkōng jísàn zhàn
trạng thái bay
飞行状况
fēixíng zhuàngkuàng
trọng lượng máy bay
飞机的全重
fēijī de quánzhòng
7. Mẫu câu thông dụng trong ngành hàng không
Đặt vé máy bay
我想预定一张去河内的机票。
Wǒ xiǎng yùdìng yì zhāng qù Hénèi de jīpiào.
Tôi muốn đặt trước một vé máy bay đi Hà Nội.
每张票价是多少?
Měi zhāng piàojià shì duōshǎo?
Mỗi vé bao nhiêu tiền?
要预订票吗?
Yào yùdìng piào ma?
Có phải đặt vé trước không?
现在买票可以打折吗?
Xiànzài mǎi piào kěyǐ dǎzhé ma?
Bây giờ mua vé có được giảm giá không?
请问这班飞机是哪个航空公司的?
Qǐngwèn zhè bān fēijī shì nǎge hángkōng gōngsī de?
Xin hỏi chuyến bay này là hãng hàng không nào?
我要退这张票。
Wǒ yào tuì zhè zhāng piào.
Tôi muốn trả lại vé này.
您乘哪家航空公司的?
Nín chéng nǎ jiā hángkōng gōngsī de?
Anh đi máy bay của hãng hàng không nào?
是越捷航空还是越南航空公司?
Shì Yuèjié hángkōng gōngsī háishì Yuènán hángkōng gōngsī?
Là hãng Vietjet hay hãng Việt Nam Airline?
您要的票已经订完了。
Nín yào de piào yǐjīng dìng wán le.
Vé anh cần đã đặt hết rồi.
去杭州的下班飞机什么时候起飞?
Qù Hángzhōu de xiàbān fēijī shénme shíhòu qǐfēi?
Chuyến bay tiếp theo đi Hàng Châu khi nào cất cánh?
Mẫu câu của nhân viên ở sân bay
请把机票和护照准备好。
Qǐng bǎ jīpiào hé hùzhào zhǔnbèi hǎo.
Đề nghị chuẩn bị sẵn vé máy bay và hộ chiếu.
您可以随身携带两件行李。
Nín kěyǐ suíshēn xiédài liǎng jiàn xínglǐ.
Anh có thể mang theo hai túi hành lý.
早上9点有班机。
Zǎoshang 9 diǎn yǒu bānjī.
9 giờ sáng có chuyến bay.
这趟航班已经没座位了。
Zhè tàng hángbān yǐjīng méi zuòwèi le.
Chuyến bay này đã hết chỗ rồi.
只有头等舱了。
Zhǐ yǒu tóuděng cāng le.
Chỉ còn khoang hạng nhất.
普通舱已经没有座位了。
Pǔtōng cāng yǐjīng méi yǒu zuòwèi le.
Khoang thường hết chỗ rồi.
请告诉我你的名字、手机号和身份证号。
Qǐng gàosù wǒ nǐ de míngzì, shǒujīhào hé shēnfènzhèng hào.
Hãy cho tôi biết tên, số điện thoại và số chứng minh thư của bạn.
你想买单程票还是往返票?
Nǐ xiǎng mǎi dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?
Bạn muốn mua vé đi một chiều hay vé khứ hồi?
如果买往返票可以打折。
Rúguǒ mǎi wǎngfǎn piào kěyǐ dǎzhé.
Nếu mua vé khứ hồi được ưu đãi.
Một số mẫu câu liên quan đến hàng lý khi đi máy bay
这里托运行李吗?你们运费怎么算?
Zhèli tuōyùn xíngliǐ ma? Nǐmen yùnfèi zěnme suàn?
Ở đây có thể ký gửi hành lý được không? Và chi phí khoảng bao nhiêu?
按照这个价目表收费,你可以把东西运来。
Ànzhào zhège jiàmùbiǎo shōufèi, nǐ kěyǐ bǎ dōngxi yùnlái.
Chi phí được tính dựa theo bảng giá này, bạn có thể mang hành lý đến để đây.
你这么多行李,一定超重。
Nǐ zhème duō xínglǐ yídìng chāozhòng.
Cậu nhiều hành lý như vậy chắc sẽ vượt quá số cân cho phép đó.
在哪儿取行李?
Zài nǎr qǔ xínglǐ?
Lấy hành lý ở đâu thế?
Trên đây là Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung ngành hàng không và những mẫu câu giao tiếp thông dụng . Hi vọng sẽ giúp các bạn có những kiến thức bổ ích và vận dụng tối đa vào ngành nghề của mình.