Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường dùng

24/02/2025 15:47

 

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường dùng

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thường được chia làm 2 nhóm: nhóm đơn âm tiết và song âm tiết.  Khi bạn học thuộc từ vựng này cũng là cách để bạn có thể đưa ra nhiều ví dụ trong lúc học ngữ pháp. Không phải tự nhiên  Nếu bạn là đang học tiếng Trung, bạn sẽ cần đến nó để có thể giao tiếp hàng ngày. Vậy nó là những từ nào? Hãy cùng lấy bút ra và học theo bài viết của VVTB. 

 

Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Trung thông dụng

 

Các cặp từ trái nghĩa đơn âm tiết

1

天 - 地

Tiān - dì

Trời - Đất

2

左 - 右

Zuǒ - yòu

Trái - Phải

3

前 - 后

Qián - hòu

Trước - Sau

4

高 - 低、矮

Gāo - dī, ǎi

Cao - Thấp, lùn

5

宽 - 窄

Kuān - zhǎi

Rộng - Hẹp

6

快 - 慢

Kuài - màn

Nhanh - Chậm

7

分 - 合

Fen - hé

Tan - Hợp

8

有 - 无

Yǒu - wú

Có - Không

9

哭 - 笑

Kū - xiào

Khóc - Cười

10

文 - 武

Wén - wǔ

Văn - Võ

11

迎 - 送

Yíng - sòng

Đón - Tiễn

12

开 - 关

Kāi - guān

Bật - Tắt

13

冷 - 热

Lěng - rè

Lạnh - Nóng

14

胜 - 负

Shèng - fù

Thắng - Thua

15

祸 - 福

Huò - fú

Họa - Phúc

16

对 - 错

Duì - cuò

Đúng - Sai

17

加 - 减

Jiā - jiǎn

Cộng - Trừ

18

阴 - 阳

Yīn - yáng

Âm - Dương

19

问 - 答

Wèn - dá

Hỏi - Đáp

20

进 - 退

Jìn - tuì

Tiến - Lui

21

来 - 去

Lái - qù

Đến - Đi

22

多 - 少

Duō - shǎo

Nhiều - Ít

23

轻 - 重

Qīng - zhòng

Nhẹ - Nặng

24

远 - 近

Yuǎn - jìn

Xa - Gần

25

美 - 丑

Měi - chǒu

Đẹp - Xấu

26

是 - 非

Shì - fēi

Đúng - Sai

27

新 - 旧

Xīn - jiù

Mới - Cũ

28

强 - 弱

Qiáng - ruò

Mạnh - Yếu

29

大 - 小

Dà - xiǎo

Lớn - Nhỏ

30

好 - 坏

Hǎo - huài

Tốt - Xấu

31

善 - 恶

Shàn - è

Thiện - Ác

32

真 - 假

Zhēn - jiǎ

Thật - Giả

33

薄 - 厚

Báo - hòu

Mỏng - Dày

34

长 - 短

Cháng - duǎn

Dài - Ngắn

35

老 - 幼

Lǎo - yòu

Già - Trẻ

36

黑- 白

Hēi - bái

Đen - trắng

37

亮 - 暗

Liàng - àn

Sáng - Tối

38

方 - 圆

Fāng - yuán

Vuông - Tròn

19

胜 - 负

Shèng - fù

Thắng  - Thua

40

胖 - 瘦

Pàng - shòu

Mập - Gầy

41

前 - 后

Qián - hòu

Trước - Sau

42

上 - 下

Shàng - xià

Trên - Dưới

Các cặp từ trái nghĩa song âm tiết 

Cặp từ trái nghĩa song âm tiết

1

消失 - 出现

Xiāoshī -  chūxiàn

Biến mất - Xuất hiện

2

冷静 -   紧张

Lěngjìng -  jǐnzhāng

Bình tĩnh - Căng thẳng

3

古代 - 现代

Gǔdài -  xiàndài

Cổ đại - Hiện đại

4

到达 - 离开

Dàodá - líkāi

Đến -  Đi

5

单身 - 已婚

Dānshēn - yǐ hūn

Độc thân - Kết hôn

6

勇敢 - 胆小

Yǒnggǎn - dǎn xiǎo

Dũng cảm - Nhát gan

7

富有 - 贫穷

Fùyǒu - pínqióng

Giàu - Nghèo

8

希望 - 失望

Xīwàng -  shīwàng

Hy vọng - Thất vọng

9

难 - 容易

Nán -  róngyì

Khó - Dễ

10

发达 - 落后

Fādá -  luòhòu

Phát triển - Lạc hậu

11

便宜 - 贵

Piányi - guì

Rẻ - Đắt

12

宽阔 - 狭窄

Kuānkuò - xiázhǎi

Rộng - Hẹp

13

干净 - 脏

Gānjìng - zāng

Sạch sẽ - Bẩn

14

拥护 - 反对

Yōnghù - fǎnduì

Ủng hộ - Phản đối

15

静寂 - 热闹

Jìngjì - rènào

Vắng lặng - Náo nhiệt

16

美丽 - 丑陋

Měilì - chǒulòu

Xấu - Đẹp

17

安静 -  热闹

ānjìng - rènào

Yên tĩnh - náo nhiệt

 

Trên đây các cặp từ vựng trái nghĩa tiếng Trung mà VVTB Chinese tổng hợp. Chúng tôi nghĩ rằng, với việc học tập và trau dồi kiến thức mỗi ngày sẽ giúp bạn giỏi tiếng Trung nhanh chóng. Đừng quên VVTB Chinese vẫn luôn cập nhật từ vựng mới nhất. Theo dõi Tiếng Trung Thanh Hóa nhé! 

VVTB Chinese đồng hành cùng bạn trên hành trình học tiếng Trung.

Đăng ký học thử MIỄN PHÍ ngay hôm nay

 

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG CHUẨN QUỐC TẾ VÂN VÂN THIÊN BÌNH

Facebook: Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình 

Hotline : 0931.346.333

Email: vanvanthienbinh@gmail.com 

Website: www.tiengtrungthanhhoa.com

Trụ sở chính: 57 Từ Đạo Hạnh - Phường Đông Thọ -  TP Thanh Hoá 

 Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育总部清化市

Cơ sở 2 : 09/43 Đồng Lễ - Phường Đông Hải - TP Thanh Hoá 

Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình Cơ sở BigC

Cơ sở 3: Vinh Tiến - Hải Hòa - Thị xã Nghi Sơn.

Tiếng Trung Nghi Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宜山分校

Cơ sở 4: 36 Khu 1 - Quán Lào - Yên Định 

Tiếng Trung Yên Định - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育安 定分校

Cơ sở 5: 54 Tôn Đức Thắng - TT Hà Trung - Huyện Hà Trung .

Trung tâm đào tạo Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình

Cơ sở 6: 77 Thống Nhất 3 - Xuân Dương - Thường Xuân .

Tiếng Trung Thường Xuân - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育常春分校

Cơ sở 7: 498 đường Lam Sơn - Thị Trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống.

Tiếng Trung Nông Cống - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育农贡分校

Cơ sở 8: 308A Trần Phú - Lam Sơn - Bỉm Sơn - Thanh Hoá.

Tiếng Trung Bỉm Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育扁山分校

Cơ sở 9: 867 Lê Thái Tổ - Phố Giắt - Thị trấn Triệu Sơn.

Tiếng Trung Triệu Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育赵山分校

Cơ sở 10: Khối 4 - TT Quán hành - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An.

Tiếng Trung Nghệ An - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育义安省分校

Cơ sở 11: 381 Nguyễn Công Trứ - Phường Bích Đào - TP Ninh Bình.

Tiếng Trung Ninh Bình - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宁平省分校

Cơ sở 12: 195 đường Tố Hữu- TT Tân Phong- Quảng Xương - Thanh Hoá

Tiếng Trung Quảng Xương - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育广山分校

Cơ sở 13: 52 Lê Khôi - Khu 3 - TT. Lam sơn - H. Thọ Xuân - Thanh Hoá.

Cơ sở 14: 358 - Lê Lai - P. Đông Sơn - TP Thanh Hóa

 
Vân Vân Thiên Bình
Bình luận
Xem thêm:
Back to top
Liên hệ
Gọi ngay