Từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn Việt Nam

09/09/2024 14:53

Tổng hợp món ăn Việt Nam nổi tiếng toàn thế giới bằng tiếng Trung 

Món ăn Việt Nam là nét ẩm thực nổi tiếng khắp thế giới. Chúng ta có thể kể đến các món ăn như Phở, Bún Bò, bánh Chưng, …. Vậy tên tiếng Trung của nó là gì? Các bạn cùng lưu lại những từ vựng để sử dụng khi cần thiết . 

1

越南方粽子

/yuènán fāng zòngzi/

Bánh chưng

2

河粉 

/Hé fěn/

Phở

3

牛肉粉/ 牛肉粉丝汤

/Niú ròu fěn/niúròu fěnsītāng/Niúròu mǐfěn/ 

Phở bò 

4

鸡肉粉/鸡肉粉丝汤 

/Jīròu fěn/jīròu fěnsī tāng/

Phở gà 

5

汤粉 

/Tāng fěn/

Bún

6

顺化牛肉粉 

/shùn huà niúròu fěn/ 

Bún bò huế  

7

鱼露米线 

/yú lù mǐxiàn/

Bún mắm 

8

蟹汤米线 

/xiè tāng mǐxiàn/

Bún riêu cua 

9

螺丝粉 

/luósī fěn/

Bún ốc 

10

鱼米线 

/yú mǐxiàn/

Bún cá 

11

烤肉米线 

/kǎo ròu mǐxiàn/

Bún chả 

12

方便面 

/fāng biàn miàn/

Mì tôm

13

面条 

/miàn tiáo/

Mì sợi 

14

牛肉拉面 

/niúròu lāmiàn/

Mì thịt bò

15

越南面包和肉 

/yuènán miànbāo hé ròu/ 

Bánh mì kẹp thịt 

16

越南面包和鸡蛋 

/yuènán miànbāo hé jīdàn/

Bánh mỳ trứng

17

包子 

/bāozi/

Bánh bao 

18

糯米饭 

/nuòmǐ fàn/

Xôi

19

木鳖果糯米饭 

/mù biē guǒ nuòmǐ fàn/

xôi gấc

20

绿豆面糯米团 

/lǜdòu miàn nuòmǐ tuán/

Xôi xéo

21

米粉

/mǐ fěn/

Bánh canh 

22

卷筒粉 

/juǎn tǒng fěn/

Bánh cuốn 

23

米纸 

/mǐ zhǐ/

Bánh tráng

24

毛蛋 

/máo dàn/

Trứng vịt lộn 

25

越南春卷

/yuènán chūnjuǎn/

Gỏi cuốn 

26

越南煎饼

/yuènán jiānbǐng/

Bánh xèo 

27

越南小煎饼 

/yuènán xiǎo jiānbǐng/

Bánh khọt 

28

越南碎米饭

/yuènán suì mǐfàn/

Cơm tấm 

29

凉拌菜 

/liángbàn cài /

Nộm, gỏi

30

越南虾饼 

/yuènán xiā bǐng/

Bánh tôm chiên 

31

鸡肉 

/jīròu/

Thịt gà 

32

肉团 

/ròu tuán/

Giò 

33

肉冻 

/ròu dòng/

Thịt đông

Cùng học và ghi lại những từ vựng tiếng Trung này để sử dụng trong những tình huống cần thiết nhé. 

VVTB Chinese đồng hành cùng bạn trên hành trình học tiếng Trung.

Đăng ký học thử MIỄN PHÍ ngay hôm nay

 

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG CHUẨN QUỐC TẾ VÂN VÂN THIÊN BÌNH

Facebook: Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình 

Hotline : 0931.346.333

Email: vanvanthienbinh@gmail.com 

Website: www.tiengtrungthanhhoa.com

Trụ sở chính: 57 Từ Đạo Hạnh - Phường Đông Thọ -  TP Thanh Hoá 

 Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育总部清化市

Cơ sở 2 : 09/43 Đồng Lễ - Phường Đông Hải - TP Thanh Hoá 

Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình Cơ sở BigC

Cơ sở 3: Vinh Tiến - Hải Hòa - Thị xã Nghi Sơn.

Tiếng Trung Nghi Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宜山分校

Cơ sở 4: 36 Khu 1 - Quán Lào - Yên Định 

Tiếng Trung Yên Định - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育安 定分校

Cơ sở 5: 54 Tôn Đức Thắng - TT Hà Trung - Huyện Hà Trung .

Trung tâm đào tạo Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình

Cơ sở 6: 77 Thống Nhất 3 - Xuân Dương - Thường Xuân .

Tiếng Trung Thường Xuân - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育常春分校

Cơ sở 7: 498 đường Lam Sơn - Thị Trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống.

Tiếng Trung Nông Cống - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育农贡分校

Cơ sở 8: 308A Trần Phú - Lam Sơn - Bỉm Sơn - Thanh Hoá.

Tiếng Trung Bỉm Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育扁山分校

Cơ sở 9: 867 Lê Thái Tổ - Phố Giắt - Thị trấn Triệu Sơn.

Tiếng Trung Triệu Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育赵山分校

Cơ sở 10: Khối 4 - TT Quán hành - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An.

Tiếng Trung Nghệ An - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育义安省分校

Cơ sở 11: 381 Nguyễn ng Trứ - Phường Bích Đào - TP Ninh Bình.

Tiếng Trung Ninh Bình - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宁平省分校

Cơ sở 12: 195 đường Tố Hữu- TT Tân Phong- Quảng Xương - Thanh Hoá

 

 

 
Vân Vân Thiên Bình
Bình luận
Xem thêm:
Back to top
Liên hệ
Gọi ngay