Từ vựng tiếng Trung chủ đề món ăn vặt Việt Nam

12/09/2024 10:25

 

Món ăn vặt Việt Nam trong tiếng Trung 

Có lẽ trong chúng ta, những món ăn vặt luôn là hàng “xa xỉ phẩm” mà bao nhiêu học sinh đều ưa thích. Những món ăn “đặc biệt” trong tiếng Trung gọi là gì? Cùng VVTB Chinese tìm hiểu qua bài viết dưới đây!

1

奶茶

/nǎichá/

Trà sữa

2

宁梦茶

/níngméng chá/ 

Trà chanh 

3

黑糖珍珠鲜奶

/hēitáng zhēnzhū xiān nǎi/ 

Sữa tươi trân châu đường đen

4

牛肉干

/niúròu gān/

Thịt bò khô

5

猪肉干

/zhūròu gān/

Thịt lợn khô

6

鸡爪

/jī zhǎo/

Chân gà

7

香肠

/xiāng cháng/

Xúc xích

8

凉拌菜

/liángbàn cài/

Nộm

9

酸奶

/suānnǎi/

Sữa chua

10

薯片

/shǔpiàn/

Khoai tây chiên

11

锅巴

/guōbā/

Cơm cháy

12

片米饼 

/Piàn mǐ bǐng/

Bánh cốm 

13

鲜奶

/Xiān nǎi/

Sữa tươi

14

包子

/Bāozi/

Bánh bao

15

方便面

/Fāngbiànmiàn/

Mỳ tôm/mỳ ăn liền

16

糖羹

Táng gēng

Chè

17

羊角面包

/yángjiǎo miàn bāo/

Bánh sừng bò

18

薄饼

/báo bǐng/

Bánh tráng

19

煎饼

/jiān bing/

Bánh rán

20

椰子糖

/yēzi táng/

Kẹo dừa

21

花生糖

/huāshēng táng/

Kẹo lạc ( kẹo đậu phộng )

22

巧克力糖

/qiǎokèlì táng/

Kẹo sôcôla

23

口香糖

/kǒuxiāngtáng/

Kẹo cao su

24

水果硬糖

/shuǐ guǒ yìng táng/

Kẹo hoa quả

25

巧克力酥

/qiǎo kèlì sū/

Bánh xốp sôcôla

26

奶油面包

/nǎiyóu miàn bāo/

Bánh mì bơ

27

巧克力饼干

/qiǎokèlì bǐng gān/

Bánh quy sôcôla

Cùng học và ghi lại những từ vựng tiếng Trung này để sử dụng trong những tình huống cần thiết nhé. 

Học tiếng Trung chưa bao giờ dễ đến thế! Đăng ký học thử miễn phí ngay hôm nay 

Vân Vân Thiên Bình - Hành trình giúp người Việt giỏi tiếng Trung. 

VVTB Chinese đồng hành cùng bạn trên hành trình học tiếng Trung.

Đăng ký học thử MIỄN PHÍ ngay hôm nay

 

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG CHUẨN QUỐC TẾ VÂN VÂN THIÊN BÌNH

Facebook: Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình 

Hotline : 0931.346.333

Email: vanvanthienbinh@gmail.com 

Website: www.tiengtrungthanhhoa.com

Trụ sở chính: 57 Từ Đạo Hạnh - Phường Đông Thọ -  TP Thanh Hoá 

 Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育总部清化市

Cơ sở 2 : 09/43 Đồng Lễ - Phường Đông Hải - TP Thanh Hoá 

Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình Cơ sở BigC

Cơ sở 3: Vinh Tiến - Hải Hòa - Thị xã Nghi Sơn.

Tiếng Trung Nghi Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宜山分校

Cơ sở 4: 36 Khu 1 - Quán Lào - Yên Định 

Tiếng Trung Yên Định - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育安 定分校

Cơ sở 5: 54 Tôn Đức Thắng - TT Hà Trung - Huyện Hà Trung .

Trung tâm đào tạo Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình

Cơ sở 6: 77 Thống Nhất 3 - Xuân Dương - Thường Xuân .

Tiếng Trung Thường Xuân - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育常春分校

Cơ sở 7: 498 đường Lam Sơn - Thị Trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống.

Tiếng Trung Nông Cống - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育农贡分校

Cơ sở 8: 308A Trần Phú - Lam Sơn - Bỉm Sơn - Thanh Hoá.

Tiếng Trung Bỉm Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育扁山分校

Cơ sở 9: 867 Lê Thái Tổ - Phố Giắt - Thị trấn Triệu Sơn.

Tiếng Trung Triệu Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育赵山分校

Cơ sở 10: Khối 4 - TT Quán hành - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An.

Tiếng Trung Nghệ An - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育义安省分校

Cơ sở 11: 381 Nguyễn ng Trứ - Phường Bích Đào - TP Ninh Bình.

Tiếng Trung Ninh Bình - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宁平省分校

Cơ sở 12: 195 đường Tố Hữu- TT Tân Phong- Quảng Xương - Thanh Hoá

 
Vân Vân Thiên Bình
Bình luận
Xem thêm:
Back to top
Liên hệ
Gọi ngay