Từ vựng tiếng Trung chủ đề tang lễ

05/08/2024 16:11

Từ vựng tiếng Trung chủ đề tang lễ 

Trong những khoảnh khắc đau thương nhất, khi ngôi nhà phủ màu tang tóc, chúng ta cảm nhận sâu sắc sự mất mát và cảm xúc đong đầy. Để thể hiện lòng thành kính và chia sẻ nỗi đau cùng gia đình, từ vựng về chủ đề nhà có tang trở thành công cụ giúp chúng ta diễn đạt trọn vẹn những tình cảm chân thành nhất. Hãy cùng VVTB Chinese khám phá những từ vựng tiếng Trung cảm thông và an ủi dưới đây.

  1. Từ vựng

1.

葬礼

zànglǐ 

Tang lễ

2.

火葬 

huǒzàng

Hỏa táng

3.

军葬礼

jūn zànglǐ 

Lễ an táng theo nghi lễ quân đội

4.

国葬 

guózàng 

Quốc tang

5.

下半旗

xiàbànqí 

Treo cờ rủ

6.

国丧

guósāng

Quốc tang

7.

奔丧

bēnsàng 

Đi dự đám tang

8.

死亡证书

sǐwáng zhèngshū

Giấy chứng tử

9.

讣告 

fùgào 

Cáo phó

10.

治丧

zhìsāng 

Tổ chức tang lễ

11.

开追悼会 

kāi zhuīdào huì 

Tổ chức lễ truy điệu

12.

默哀 

mò’āi 

Mặc niệm

13.

花圈 

huāquān

Vòng hoa

14.

守灵 

shǒulíng

Túc trực bên linh cữu

15.

哀乐

āiyuè

Nhạc buồn

16.

葬礼曲

zànglǐ qǔ

Nhạc hiếu

17.

黑纱

hēi shā

Băng đen

18.

锡箔 

xíbó

Vàng mã

19.

鞠躬

jūgōng

Cúi mình, nghiêng mình

20.

服丧

fúsāng

Chịu tang (thọ tang)

21.

唁电 

yàndiàn

Điện chia buồn

  1. Lời chia buồn 

1.

太遗憾了。

Tài yíhàn le.

Đáng tiếc quá.

2.

太不幸了。

Tài bùxìng le.

Bất hạnh quá

3.

真不走运!

Zhēn bù zǒuyùn!

Thật không may!

4.

听到这事我很难过。

Tīng dào zhè shì wǒ hěn nánguò.

Nghe được chuyện này tôi rất buồn.

5.

我打心底里同情你。

Wǒ dǎ xīndǐ lǐ tóngqíng nǐ.

Tôi cảm thông với bạn từ tận đáy lòng.

6.

请接受我的慰问。

Qǐng jiēshòu wǒ de wèiwèn.

Xin hãy nhận lấy lời chia buồn của tôi.

7.

我也是,我了解你的感受。

Wǒ yěshì, wǒ liǎojiě nǐ de gǎnshòu.

Tôi cũng vậy, tôi hiểu được cảm giác của bạn.

8.

在这艰难的时刻我对您深表同情。

Zài zhè jiānnán de shíkè wǒ duì nín shēn biǎo tóngqíng.

Tôi rất cảm thông với bạn trong thời điểm khó khăn này.

9.

允许我向您表示最深切的同情。

Yǔnxǔ wǒ xiàng nín biǎoshì zuì shēnqiè de tóngqíng.

Hãy cho phép tôi gửi tới sự cảm thông sâu sắc nhất đến ngài.

10.

我对你的痛苦表示真诚的同情。

Wǒ duì nǐ de tòngkǔ biǎoshì zhēnchéng de tóngqíng.

Tôi thật sự cảm thông đối với nỗi đau khổ của bạn.

11.

我跟你一样悲痛/悲伤/忧伤。

Wǒ gēn nǐ yīyàng bēitòng/ bēishāng/ yōushāng.

Tôi cũng đau đớn/đau thương/ưu thương giống như bạn vậy

Cùng học và ghi lại những từ vựng tiếng Trung này để sử dụng trong những tình huống cần thiết nhé. 

VVTB Chinese đồng hành cùng bạn

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG CHUẨN QUỐC TẾ VÂN VÂN THIÊN BÌNH

Facebook: Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình 

Hotline : 0931.346.333

Email: vanvanthienbinh@gmail.com 

Website: www.tiengtrungthanhhoa.com

Trụ sở chính: 57 Từ Đạo Hạnh - Phường Đông Thọ -  TP Thanh Hoá 

 Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育总部清化市

Cơ sở 2 : 09/43 Đồng Lễ - Phường Đông Hải - TP Thanh Hoá 

Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình Cơ sở BigC

Cơ sở 3: Vinh Tiến - Hải Hòa - Thị xã Nghi Sơn.

Tiếng Trung Nghi Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宜山分校

Cơ sở 4: 36 Khu 1 - Quán Lào - Yên Định 

Tiếng Trung Yên Định - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育安 定分校

Cơ sở 5: 54 Tôn Đức Thắng - TT Hà Trung - Huyện Hà Trung .

Trung tâm đào tạo Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình

Cơ sở 6: 77 Thống Nhất 3 - Xuân Dương - Thường Xuân .

Tiếng Trung Thường Xuân - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育常春分校

Cơ sở 7: 498 đường Lam Sơn - Thị Trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống.

Tiếng Trung Nông Cống - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育农贡分校

Cơ sở 8: 308A Trần Phú - Lam Sơn - Bỉm Sơn - Thanh Hoá.

Tiếng Trung Bỉm Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育扁山分校

Cơ sở 9: 867 Lê Thái Tổ - Phố Giắt - Thị trấn Triệu Sơn.

Tiếng Trung Triệu Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育赵山分校

Cơ sở 10: Khối 4 - TT Quán hành - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An.

Tiếng Trung Nghệ An - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育义安省分校

Cơ sở 11: 381 Nguyễn ng Trứ - Phường Bích Đào - TP Ninh Bình.

Tiếng Trung Ninh Bình - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宁平省分校

 

Vân Vân Thiên Bình
Bình luận
Xem thêm:
Back to top
Liên hệ
Gọi ngay