TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỈ NGHỀ NGHIỆP

23/12/2021 16:47

Việc làm hay phỏng vấn xin việc đang được rất nhiều người quan tâm. Trong tiếng Trung có rất nhiều từ vựng đặc biệt để chỉ các Công việc.

Trong bài chúng ta sẽ tìm hiểu những từ vựng tiếng Trung trong Công việc và từ vựng các Ngành nghề hiện nay bằng tiếng Trung. Hãy cùng Vân Vân Thiên Bình tìm hiểu nhé!

Nghề nghiệp không chỉ mang lại nguồn thu nhập mà còn là niềm vui cho chúng ta. Vậy bạn đã biết những từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp chưa ? Cùng tìm hiểu bộ từ vựng về nghề nghiệp dưới đây nhé?

Diễn viên nam

Nán yǎn yuán

男演员

Diễn viên nữ

Nǚ yǎn yuán

女演员

Ca sỹ

Gē shǒu

歌手

Vũ công

Wǔ dǎo jiā

舞蹈家

Nhạc sỹ

Yīn yuè jiā

音乐家

Nghệ sỹ piano

Gāng qín jiā

钢琴家

Thợ sơn, hoạ sỹ

Huà jiā, yóuqī jiàng

画家,油漆匠

Giáo viên

Jiào shī

教师

Giáo sư

Jiào shòu

教授

Hiệu trưởng trường tiểu học tr.học

Zhōng xiǎo xué xiào zhǎng

中小学校长

Nữ h.trưởng trường t.học trung học

Zhōng xiǎo xué nǚ xiào zhǎng

中小学女校长

Hiệu trưởng

Xiào zhǎng

校长

Đạo diễn

Dǎo yǎn

导演

Biên tập

Biān zhě

编者

Tác gia

Zuò jiā

作家

Nhà báo

Jì zhě

记者

Phát thanh viên

Guǎng bò yuán

广播员

Nhà báo, ký giả

Zá zhì jì zhě

杂志记者

Công nhân

Gōng rén

工人

Nông dân

Nóng fū

农夫

Ngư dân

Yú fū

渔夫

Nhà hóa học , nhà khoa học

Huà xué jiā, yàojì shī

化学家,药剂师

Kiến trúc sư

Gōng chéng shī

工程师

Nhà thám hiểm

Tàn xiǎn jiā

探险家

Nghiên cứu viên

Yán jiù yuán

研究员

Bác sỹ, tiến sỹ

Yī shēng, bóshì

医生,博士

Y tá

Hù shì

护士

Bác sỹ khoa ngoại

Wài kē yī shēng

外科医生

Thủy thủ

Shuǐ shǒu

水手

Thuyền viên

Chuán yuán

船员

Phi công

Fēi xíng yuán, lǐng hángyuán

飞行员, 领航员

Phi hành gia

Yǔ háng yuán

宇航员

Tài xế

Jià shǐ yuán

驾驶员

Vận động viên

Yùn dòng yuán

运动员

Cảnh sát

Jǐng chá

警察

Thám tử

Zhēn tàn

侦探

Quan tòa

Fǎ guān

法官

Luật sư

Lǜ shī

律师

Đầu bếp

Chúzi, chú shī

厨子,厨师

Người làm bánh mỳ

Miàn bāo shī

面包师

Phục vụ bồi bàn

Shì zhě

侍者

Phục vụ bồi bàn (nữ)

Nǚ fúwù shēng

女服务生

Người giết mổ, đồ tể

Tú fū

屠夫

Nhân viên văn phòng

Bàn shì yuán

办事员

Nhân viên đánh máy

Dǎzì yuán

打字员

Thư ký

Mì shū

秘书

Người bán hàng

Shòu huò yuán, tuīxiāo yuán

售货员,推销员

Chủ hiệu

Líng shòu shāng, diànzhǔ

零售商, 店主

Người bán sách

Shū shāng

书商

Thợ may

Cái féng

裁缝

Người lính, quân nhân

Jūn rén

军人

Người đ ưa thư

Yóu chāi

邮差

Nhân viên, lính cứu hoả

Xiāo fáng rén yuán

消防人员

Người bán vé

Chéng wù yuán

乘务员

Nhân viên thư viện

Tú shū guǎn lǐ yuán

图书管理员

Người trông trẻ

Bǎo mǔ

保姆

Người học nghề, nhân viên tập sự

Xué tú gōng

学徒工

Thợ thủ công

Gōng jiàng

工匠

Chuyên gia

Zhuān jiā

专家

Chủ, ông chủ

Gùzhǔ, lǎo bǎn

雇主,老板

Nhân viên lễ tân

Jiē dài yuán

接待员

Người trực tổng đài

Diàn huà jiē xiàn yuán

电话接线员

Phiên dịch

Fān yì

翻译

Thợ ảnh

Shè yǐng shī

摄影师

Nhà soạn kịch, người viết kịch

Jù zuò jiā

剧作家

Nhà ngôn ngữ học

Yǔ yán xué jiā

语言学家

Nhà thực vật học

Zhí wù xué jiā

植物学家

Nhà kinh tế học

Jīngjì xué jiā

经济学家

Nhà khoa học

Huàxué jiā

化学家

Nhà khoa học

Kē xué jiā

科学家

Nhà triết học, triết gia

Zhé xué jiā

哲学家

Nhà chính trị, chính trị gia

Zhèng zhì xué jiā

政治学家

Nhà vật lý

Wùlǐ xué jiā

物理学家

kế toán

kuài jì

会 计

Nhân viên văn thư

wén yuán

文 员

công ty

gōng sī

公司

nhân viên

zhí yuán

职 员

quản lí

guǎn lǐ

管理

trợ lí

zhù lǐ

助理

chủ tịch CEO

zǒng cái

总裁

tổng giám đốc

zǒng jīnglǐ

总经理

NV thu ngân

shōu yín yuán

收银员

NV bán hàng

shōu huò yuán

售货员

ngoại thươngật

wài mào

外贸

xuất nhập khẩu

jīn chù kǒu

进出口

bảo vệ

bǎo ān

保安

NV quét dọn

bǎo jié

保洁

lễ tân

qián tái

前台

bác sĩ

yī shēng

医生

luật sư

lǜ shī

律师

y tá

hù shī

护士

giáo viên

lǎo shī

老师

công nhân

gōng rén

工人

thợ điện

diàn gōng

电工

cảnh sát

jǐng chá

警察

cảnh sát giao thông

jiāo jǐng

交警

nhà thiết kế

shè jīshī

设计师

về hưu

tuì xiū

退休

diễn viên

yǎn yuán

演员

chuyên gia trang điểm

huā zhuāng shī

化妆师

nhiếp ảnh

shè yǐng shī

摄影师

MC

zhǔ chí rén

主持人

ca sĩ

gē shǒu

歌手

đầu bếp

chú shī

厨师

NV khách sạn

jiǔ diàn yuán gōng

酒店员工

làm nhà hàng

zuò fàn diàn

做饭店

cửa hàng quần áo

zuò fú zhuāng diàn

做服装店

nội chợ

jiā tíng zhǔ fù

家庭主妇

tiệm làm móng

zuò měi jiǎ diàn

做美甲店

bán bảo hiểm

mài bǎo xiǎn

卖保险

làm spa

zuò měi róng yuān

做美容院

cho vay lãi

fàng gāo līdài

放高利贷

buôn bán nhỏ

xiǎo mǎi mài

小买卖

cửa hàng vật tư

zuò wǔ jīn diàn

做五金店

kinh tế

jīng jì xué

经济学

tiền tệ học

jīn róng xué

金融学

tài chính

cái zhēng xué

财政学

ngoại thương

guó jī māo yì

国际贸易

kế toán

kuài jī xué

会计学

công nghệ thông tin

jī suān jì

计算机

ngoại ngữ

wài yǔ

外语

y

yī xué

医学

dược

yào xué

药学

điều dưỡng

hù lǐ xué

护理学

quản trị kinh doanh

gōng shāng guǎnlǐ

工商管理

Từ vựng tiếng Trung Xin nghỉ phép trong Công việc

Chúng ta gặp phải rất nhiều tình huống xin nghỉ phép. Vậy muốn xin nghỉ với người Trung Quốc, bạn nên dùng từ gì ? Hãy tìm hiểu một số từ vựng chủ đề xin nghỉ phép sau nhé.

Giới thiệu các loại phép nghỉ

Jiǎn jiè gè lèi qǐng jià de jiǎ bié

简介各类请假的假别

Phép nghỉ Việc riêng

Shì jià

事假

Phép Nghỉ bệnh

Bìng jià

病假

Phép nghỉ kết hôn

Hūn jiǎ

婚假

Phép nghỉ thai sản

Chǎn jià

产假

Phép đám tang

Sàng jiǎ

丧假

Phép nghỉ tai nạn lao động

Gōng shāng jiǎ

工伤假

Phép nghỉ đặc biệt

Tè xiū

特休

Nghỉ không phép

Kuàng gōng

旷工

Nghỉ Phép công

Gōng jià

公假

Nghỉ phép năm

Nián jià

年假

 

HỆ THỐNG TẠI VVTBCHINESE

Trụ sở : 57 Từ Đạo Hạnh - Khu Đông Bắc Ga (cạnh Quảng Trường Lam Sơn)

Cơ sở 02 : 09/43 Đồng Lễ - Đông Hải – TP Thanh Hóa (Cách Big C Thanh Hóa 200m)

Cơ sở 03 : Tiểu khu 4 – Hải Hòa- Nghi Sơn  – Thanh Hóa

Cơ sở 04 : 36 Khu 1 – Thị trấn Quán Lào – Yên Định – Thanh Hóa

Cơ sở 05 : 54 Tôn Đức Thắng - Tiểu Khu 6 -  TT Hà Trung – Thanh Hóa

 

Từ khóa giúp bạn tìm thấy chúng tôi nhanh nhất trên google:

Tiếng Trung Thanh Hoá, Tiếng Trung Yên Định, Tiếng Trung Tĩnh Gia (Nghi Sơn), Tiếng Trung Hà Trung.

 

Bình luận
Xem thêm:
Back to top
Liên hệ
Gọi ngay