Các cặp từ đảo ngược tiếng Trung dễ nhầm

27/04/2023 17:28

Các cặp từ đảo ngược tiếng Trung dễ nhầm

Từ đảo ngược là những từ hoán đổi vị trí sẽ tạo ra một từ mới, với nghĩa hoàn toàn khác. Trong bài học hôm nay, các bạn cùng VVTBCHINESE tìm hiểu về các cặp từ đảo ngược tiếng Trung thường gặp nhé.

Các cặp từ đảo ngược tiếng Trung

Cặp từ đảo ngược tiếng Trung phần 1

Tiếng Trung Phiên âm Nghĩa
网鱼 wǎng yú đánh cá
渔网  Yúwǎng  lưới đánh cá
太师  tài shī  thái sư
师太 shī tài ni cô
饼干  bǐnggān  bánh
干饼 gàn bǐng làm bánh
图画  túhuà  vẽ tranh
画图 huàtú bức tranh
彩色  cǎisè  màu mè
色彩 sècǎi màu sắc
感情  gǎnqíng  tình cảm
情感 qínggǎn cảm tình
生产  shēngchǎn  sản xuất
产生 chǎnshēng nảy sinh
打击  dǎjí  đánh, tấn công
击打 jī dǎ nện, đập
工人  gōng rén  công nhân
人工 réngōng nhân tạo
称号  chēnghào  danh hiệu
号称 hàochēng mệnh danh
明天  míngtiān  ngày mai
天明 tiānmíng bình minh
头里  tóu li  phía trước
里头 lǐtou bên trong
路线  lùxiàn  tuyến đường
线路 xiànlù đường dây, mạng lưới
国王  guówáng  nhà vua
王国 wángguó vương quốc
罪犯  zuìfàn  tội phạm
犯罪 fànzuì phạm tội

Các cặp đảo ngược phần 2

实现  shíxiàn  thực hiện
现实 xiànshí hiện thực
火柴  huǒchái  diêm
柴火 cháihuǒ củi
牛奶  niúnǎi  sữa 
奶牛 nǎiniú bò sữa
牙刷  yáshuā  bàn chải đánh răng
刷牙 shuāyá đánh răng
蜂蜜  fēngmì  mật ong
蜜蜂 mìfēng con ong
儿女  érnǚ  con trai và con gái
女儿 nǚ’ér con gái
白雪  báixuě  tuyết trắng
雪白 xuěbái trắng như tuyết
孙子  sūnzi  cháu 
子孙 zǐsūn hậu duệ, con và cháu
中心  zhōngxīn  trung tâm
心中 xīnzhōng trong tâm trí
床罩  chuángzhào  ga trải giường
罩床 zhào chuáng trải giường
门锁  mén suǒ  cái khóa
锁门 suǒ mén khóa cửa
故事  gùshì  câu chuyện
事故 shìgù tai nạn
鸡蛋 jīdàn trứng
蛋鸡 dàn jī gà mái 
上海  shànghǎi  Thượng Hải
海上 hǎishàng trên bờ biển
上马  shàngmǎ  lên ngựa
马上 mǎshàng ngay lập tức
上身  shàngshēn  thân trên
身上 shēnshang trên người
上网  shàngwǎng  lên mạng
网上 wǎngshàng trên mạng
上楼  shàng lóu  đi lên lầu
楼上 lóu shàng lầu trên

Với từ đảo ngược, bạn sẽ học 1 được 2, có thêm nhiều kiến thức hữu ích. Chúc các bạn học tốt!

 

Bình luận
Xem thêm:
Back to top
Liên hệ
Gọi ngay