50 Bộ Thủ Cơ Bản Tiếng Trung: Học Nhanh - Nhớ Lâu

01/08/2024 14:09

50 bộ thủ - người mới bắt đầu học tiếng Trung cần biết 

Trở ngại lớn nhất đối với người mới bắt đầu học tiếng Trung chính là viết chữ Hán. Nhiều người nhận định, việc các bạn nắm rõ được ý nghĩa và cách dùng của 214 bộ thủ thì việc học sẽ dễ dàng hơn. Vấn đề đặt ra ở đây, làm sao để nhớ được 214 trong một thời gian ngắn. Vậy nên VVTB Chinese đã tổng hợp 50 bộ thủ hay dùng nhất, các bạn hãy lưu lại ngay thông tin này nhé! 

Bộ thủ cần thiết cho người mới bắt đầu học tiếng Trung như thế nào? 

Tại sao người mới bắt đầu học tiếng Trung cần phải học và nhớ bộ thủ? Bộ thủ có tên gọi khác là bộ chữ Hán, đây là một thành phần cốt yếu của từ/ tự điển tiếng Hán. Các từ vựng của tiếng Hán đều được chia vào các bộ thủ, chữ thuộc cùng một bộ thủ thì chia theo số nét. 

Vậy nên việc học và nhớ bộ thủ là điều rất cần thiết khi bạn học chữ Hán. Phương pháp này chính là cách để bạn có thể nhanh nhớ các từ vựng hơn. Hiểu rõ hơn nghĩa và cách dùng của các chữ tượng hình.

Để nhớ ngay lập tức 214 bộ thủ kia là điều khá là khó. Vậy nên chúng ta hãy bắt đầu từ 50 bộ thủ thường dùng được tổng hợp năm 2024 này.

50 bộ thủ thường dùng 

1. Bộ Mộc 木 - Các từ hay dùng:  木 (gỗ), 林 (rừng) ….

Cách viết:

 

2. Bộ Thủy 水 ( 氵) - Các từ hay dùng:  水 (nước), 海 (biển) …

Cách viết:

 

3. Bộ Hỏa 火 ( 灬 ) - Các từ hay dùng:  火 (lửa) , 热 (nóng) ….

Cách viết:

 

4. Bộ Thực 饣 - Các từ hay dùng:  饭 (cơm), 饨 (vằn thắn) …

Cách viết:

 

5. Bộ Nữ 女 - Các từ hay dùng:  好  (tốt), 奻 (cãi nhau) …

Cách viết:

 

6. Bộ Nhục 肉  - Các từ hay dùng:  迂腐 cổ hủ, 肉  ( thịt ) …

Cách viết:

 

7. Bộ Thủ 手 ( 扌) - Các từ hay dùng:  手 ( tay),  提 ( mang ) …

Cách viết:

 

8. Bộ Khẩu  口 - Các từ hay dùng:  口  ( miệng ), 品 ( nếm )...

Cách viết:

 

9. Bộ Túc   足 - Các từ hay dùng: 足 ( chân ), 趴 ( chân )...

Cách viết:

 

10. Bộ Tâm  心  - Các từ hay dùng:  念 (nhớ), 忘 (quên) …

Cách viết:

 

11. Bộ Bối  贝 - Các từ hay dùng:  财 (tiền của), 贪 (tham) …

Cách viết:

 

12. Bộ Đao 刀  (刂 ) - Các từ hay dùng:  切 (cắt), 分 (chia) …

Cách viết:

 

12. Bộ Kim  金 ( 钅) - Các từ hay dùng:  钱 (tiền), 铁 (sắt) …

Cách viết:

 

14. Bộ Mục  目 - Các từ hay dùng:  目 (mắt), 眄 (liếc mắt)

Cách viết:

 

15. Bộ Nhật  日 - Các từ hay dùng: 早 (sớm), 日 (mặt trời)...

Cách viết:

 

16. Bộ Nhĩ  耳 - Các từ hay dùng:  聊 (trò chuyện), 聪 (nghe được), …

Cách viết:

 

17. Bộ Lập  立 - Các từ hay dùng: 站 (đứng, 竞 (cạnh tranh),...

Cách viết:

 

18. Bộ Trảo 爪  - Các từ hay dùng:  爬 (bò, leo trèo), 爬行 (chậm chạp, lề mề) …

Cách viết:

 

19. Bộ Nhân  人 ( 亻)  - Các từ hay dùng:  认 (nhận thức, thừa nhận), 休 (nghỉ ngơi) …

Cách viết:

 

20. Bộ Xích  彳 -  Các từ hay dùng:  往 (đi đến, hướng tới), 待 (dừng lại)

Cách viết:

 

21. Bộ Nguyệt  月 - Các từ hay dùng:  服 (quần áo, trang phục), 朋 (bạn bè, bằng hữu)...

Cách viết:

 

22. Bộ Kiến  见 - Các từ hay dùng:  见 (xem, thấy), 观 ( nhìn, xem) …

Cách viết:

 

24. 23. Bộ Hộ  户 - Các từ hay dùng:  房 (nhà), 启 (bắt đầu) …

Cách viết:

 

25. Bộ Sơn 山 - Các từ hay dùng:  仙 (tiên), 岷 (tối  thiểu) …

Cách viết:

 

26. Bộ Y  衣 ( 衤 )  - Các từ hay dùng:  裙 (váy), 裤 (quần) …

Cách viết:

 

27. Bộ Thị  示  ( ネ )  - Các từ hay dùng:  氏族 (thị tộc), 同氏 (người này, vị này) …

Cách viết:

 

28. Bộ Điền  田 - Các từ hay dùng:  界 (ranh giới), 思 (suy nghĩ) …

Cách viết:

 

29. Bộ Thạch  石 - Các từ hay dùng:  研 (nghiền nhỏ), 码  (con số)...

Cách viết:

 

30. Bộ Xa 車 (  车 ) - Các từ hay dùng:  轪 (bánh xe), 辆 (chiếc) …

Cách viết:

 

31. Bộ Cân  斤  - Các từ hay dùng: 即 (sát vào),  限 (giới hạn) …

Cách viết:

 

32. Bộ Tử  子 - Các từ hay dùng: 学 (học), 子 (con)...

Cách viết:

 

33. Bộ Củng  廾 - Các từ hay dùng:  弊害 (thói hư, tật xấu), 开会 (họp) …

Cách viết:

 

34. Bộ Thi  尸  - Các từ hay dùng:  层 (tầng), 屋 (phòng ốc)

Cách viết:

 

35. Bộ Lực  力 - Các từ hay dùng:  劳 (lao động), 勇 (dũng cảm) … 

Cách viết:

 

36. Bộ Bao  勹 - Các từ hay dùng:  匋 (đồ gốm), 勺 (cái thìa) …

Cách viết:

 

37. Bộ Thập  十 - Các từ hay dùng:  午 (giờ trưa), 南 (phía nam) …

Cách viết:

 

38. Bộ Vi  囗 - Các từ hay dùng:  国  (quốc gia), 四  (số 4) …

Cách viết:

 

39. Bộ Cân 巾 - Các từ hay dùng:  市 (chợ), 布 (vải) …

Cách viết:

 

40. Bộ Ngôn  言  ( 讠) - Các từ hay dùng:  话 (thoại), 说 (nói) …

Cách viết:

 

41. Bộ Chỉ 止 - Các từ hay dùng:  步 (bước), 歪 (ngả) …

Cách viết:

 

42. Bộ Ngưu  牛 (  牜)- Các từ hay dùng:  牢 (chuồng), 牧 (nuôi, thả) …

Cách viết:

 

43. Bộ Mao  毛 - Các từ hay dùng:  毨 (đều đặn), 毯 (tấm thảm) …

Cách viết: 

 

44. Bộ Sinh  生 - Các từ hay dùng:  生长 (sinh trưởng), 生产 (sản xuất) …

Cách viết:

 

45. Bộ Công  工 - Các từ hay dùng:  左 (bên trái), 差 (khác nhau) 

Cách viết:

 

46. Bộ Can  干 - Các từ hay dùng:  干 (xúc phạm)

Cách viết: 

 

47. Bộ Dặc  弋 - Các từ hay dùng:  代 (thay), 式 (cách thức) …

Cách viết:

 

48.Bộ Sam  彡 - Các từ hay dùng:  形 (hình dáng), 彩 (màu) …

Cách viết:

 

49. Bộ Văn 文 - Các từ hay dùng:  刘 (họ lưu), 齐 (ngay ngắn) …

Cách viết:

 

50. Bộ Ngọc 玉 - Các từ hay dùng: 玉 (viên ngọc), 宝 (kho báu, quý giá) …

Cách viết


Trên đây là 50 bộ thủ thường dùng được VVTB - Chinese tổng hợp dành cho người mới bắt đầu học tiếng Trung. Trong quá trình học, bạn thấy thắc mắc hay cần tư vấn, liên hệ với VVTB - Chinese để được chúng tôi hỗ trợ giải đáp giúp bạn nhé.

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG CHUẨN QUỐC TẾ VÂN VÂN THIÊN BÌNH

Facebook: Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình 

Hotline : 0931.346.333

Email: vanvanthienbinh@gmail.com 

Website: www.tiengtrungthanhhoa.com

Trụ sở chính: 57 Từ Đạo Hạnh - Phường Đông Thọ -  TP Thanh Hoá 

 Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育总部清化市

Cơ sở 2 : 09/43 Đồng Lễ - Phường Đông Hải - TP Thanh Hoá 

Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình Cơ sở BigC

Cơ sở 3: Vinh Tiến - Hải Hòa - Thị xã Nghi Sơn.

Tiếng Trung Nghi Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宜山分校

Cơ sở 4: 36 Khu 1 - Quán Lào - Yên Định 

Tiếng Trung Yên Định - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育安 定分校

Cơ sở 5: 54 Tôn Đức Thắng - TT Hà Trung - Huyện Hà Trung .

Trung tâm đào tạo Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình

Cơ sở 6: 77 Thống Nhất 3 - Xuân Dương - Thường Xuân .

Tiếng Trung Thường Xuân - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育常春分校

Cơ sở 7: 498 đường Lam Sơn - Thị Trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống.

Tiếng Trung Nông Cống - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育农贡分校

Cơ sở 8: 308A Trần Phú - Lam Sơn - Bỉm Sơn - Thanh Hoá.

Tiếng Trung Bỉm Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育扁山分校

Cơ sở 9: 867 Lê Thái Tổ - Phố Giắt - Thị trấn Triệu Sơn.

Tiếng Trung Triệu Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育赵山分校

Cơ sở 10: Khối 4 - TT Quán hành - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An.

Tiếng Trung Nghệ An - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育义安省分校

Cơ sở 11: 381 Nguyễn Công Trứ - Phường Bích Đào - TP Ninh Bình.

Tiếng Trung Ninh Bình - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宁平省分校

 

 

 
Nguồn tin: Vân Vân Thiên Bình (云云天平)
Bình luận
Xem thêm:
Back to top
Liên hệ
Gọi ngay