Tổng hợp ngữ pháp HSK 1

02/11/2024 16:07

Tổng hợp ngữ pháp HSK 1

Tổng hợp ngữ pháp HSK 1 để hệ thống lại kiến thức, đây cũng là cách để bạn có thể định hình các thông tin đã được học. Sau đây là một bài tổng hợp nhỏ mà VVTB Chinese đã hệ thống. Chúng ta cùng xem lại bài nhé. 

1. Đại từ nhân xưng 

▪️     /wǒ/    chỉ ngôi thứ nhất    (tôi, tớ, mình, ta, tao,…) 

VD: 我是中学生 /wǒ shì zhōngxuéshēng/ Tôi là học sinh trung học

▪️你    /nǐ/    cậu, bạn, anh, chị, mày… 

VD:  你是做什么的?/nǐ shì zuò shénme de?/ Bạn làm nghề gì

▪️他    /tā/    chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho nam (cậu ấy, anh ấy, hắn, ông ấy,…)

VD: 他是我的朋友。/Tā shì wǒ de péngyou/ Anh ấy là bạn của tôi.

▪️ 她    /tā/    chỉ ngôi thứ ba số ít, dùng cho phái nữ (cô ấy, chị ấy, bà ấy,…)

VD: 她是我的母亲 /Tā shì wǒ de mǔqīn/ Cô ấy là mẹ của tôi

▪️我们    /wǒmen/        chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình,…

VD: 我们是一家人 /Wǒmen shì yījiā rén/ Chúng ta là một gia đình

▪️你们    /nǐmen/        các bạn, các cậu, các anh, các chị, chúng mày,…

VD: 你是越南人,对吧?/Nǐ shì yuènán rén, duì ba?/ Các bạn là người Việt Nam phải không? 

▪️他们    /tāmen/    chỉ ngôi thứ ba số nhiều , thường chỉ nam giới, cũng dùng chung cho cả nam và nữ (họ, bọn họ, các anh ấy,…)    

VD: 他们是老师 /Tāmen shì lǎoshī/ Họ là giáo viên

▪️ 她们    /tāmen/        chỉ ngôi thứ ba số nhiều, dùng cho nữ (họ, các chị /  cô ấy,…) 

VD: 她正在吃米饭 /Tā zhèngzài chī mǐfàn/ Các cô ấy đang ăn

2. Đại từ chỉ thị 

▪️这   /zhè/    đây, này, cái này,…

VD: 这是一个蛋糕 /Zhè shì yīgè dàngāo/ Đây là cái bánh kem 

▪️那    /nà/    kia, cái kia, cái ấy, đó,… 

VD: 那是我的笔 /Nà shì wǒ de bǐ/ Đó là cái bút của tôi 

▪️这/那+ 是 + danh từ    /zhè/nà shì ….. /   Đây là…/ kia là…….  

VD: 这是什么?/Zhè shì shénme?/ Đây là cái gì

那是什么?/Nà shì shénme?/

▪️这/那+ lượng từ + danh từ    /zhè/nà……/    Cái…..này/ cái…. kia    

VD: 这支笔 /Zhè zhī bǐ/ Cái bút này

▪️这儿    /zhèr/    ở đây, chỗ này, bên này,… (có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó)    

VD: 有人坐在这里 /Yǒurén zuò zài zhèlǐ/   

▪️那儿    /nàr/    chỗ kia, chỗ ấy, nơi ấy,… (có thể kết hợp với đại từ nhân xưng hoặc danh từ chỉ người để chỉ chỗ của ai đó)    

VD: 那里有午餐 /Nà li yǒu wǔcān/ Chỗ kia có cơm trưa đấy. 

3. Đại từ nghi vấn 

▪️谁    /shéi/    ai   

VD: 她是谁?/Tā shì shéi?/ Cô ấy là ai? 

▪️哪    /nǎ/    nào, cái nào, cái gì,…  

VD:  你想吃哪道菜?/Nǐ xiǎng chī nǎ dào cài?/ Bạn muốn ăn món nào? 

▪️哪 + lượng từ + danh từ    /nǎ…/    …… nào?    

VD: 哪个蛋糕是你的?/Nǎge dàngāo shì nǐ de?/ Cái bánh nào là của bạn?

▪️ 哪儿    /nǎr/    chỗ nào, đâu, ở đâu,…

VD: 你在哪儿?/Nǐ zài nǎr?/ Bạn ở đâu?

▪️几    /jǐ/    mấy

你几岁了? /Nǐ jǐ suìle?/ Bạn mấy tuổi?  

▪️几+ lượng từ+ danh từ    /jǐ… /   Mấy ….? 

VD: 你有多少双鞋?/Nǐ yǒu duōshǎo shuāng xié?/ Bạn có mấy đôi giày

▪️什么    /shénme/    cái gì    

VD: 你说什么? /Nǐ shuō shénme?/ Bạn nói cái gì?

▪️多少    /duōshao/    bao nhiêu   

VD: 你有多少钱? /Nǐ yǒu duōshao qián?/ Bạn có bao nhiêu tiền?

▪️多少+danh từ    /duōshao…/    bao nhiêu….?  

VD: 一公斤芒果多少钱?Yī gōngjīn mángguǒ duōshao qián? Xoài bao tiền một cân?

▪️怎么    /zěnme/        thế nào, sao, làm sao   

VD 你这人怎么回事?/Nǐ zhè rén zěnme huí shì?/ Bạn bị sao thế?

▪️怎么+ động từ    zěnme…    dùng để hỏi cách thức thực hiện của động tác  

VD: 这篇文章是怎么写的?/Zhè piān wénzhāng shì zěnme xiě de?/ Bài này viết như thế nào? 

▪️怎么样 /zěnmeyàng/    thế nào, ra làm sao (thường đứng cuối câu, hoặc làm định ngữ, dùng để hỏi tính chất, tình hình hoặc hỏi ý kiến)

VD: 今晚我们见面吧,怎么样?/Jīn wǎn wǒmen jiànmiàn ba, zěnme yàng?/ Tối nay gặp nhau thế nào? 

4. Lượng từ

▪️Số từ + lượng từ + danh từ

VD: 一本书 /Yī běn shū/ Một quyển sách

▪️Dùng sau “这” ”那” ”几”: 这/那/几 + lượng từ + danh từ

VD: 这张桌子 /Zhè zhāng zhuōzi/ Cái bàn này

那些年 /nà xiē nián/: những năm tháng đó

几个小时后 /Jǐ gè xiǎoshí hòu/ Những giờ sau đó 

5. Phó từ 

Phó từ phủ định 

▪️不 (bù – không) Dùng để phủ định cho những hành động ở hiện tại, tương lai và phủ định sự thật

VD: 我不是那种人/Wǒ bùshì nà zhǒng rén/ Tôi không phải là người như vậy

▪️没 (méi – không) Dùng để phủ định cho hành động xảy ra trong quá khứ

VD: 我从来没有学过英语 /Wǒ cónglái méiyǒu xuéguò yīngyǔ/ Tôi chưa từng học tiếng Anh 

Phó từ chỉ mức độ 

Thường đứng trước tính từ hoặc động từ tâm lý để bổ nghĩa cho chúng

▪️很 (hěn – rất, quá)

VD: 她很困 /Tā hěn kùn/ Cô ấy rất buồn ngủ 

▪️太 (tài – quá, lắm): 太 + tính từ + 了

VD: 风太大了 /Fēng tài dàle/ Gió mạnh quá

Phó từ chỉ phạm vi

▪️都 (/dōu/ – đều) 

VD: 我们都上大学 /Wǒmen dōu shàng dàxué/ Chúng ta đều học đại học 

Có 2 dạng phủ định của 都 

▪️都不 + động từ: Đều không ……(phủ định toàn bộ)

VD: 全部都不是 /Quánbù dōu bùshì/ Tất cả đều không được

▪️不都+ động từ: Không đều…… (phủ định một bộ phận)

VD: 我们并不都是越南人 /Wǒmen bìng bù dōu shì yuènán rén/ Chúng tôi không phải đều là người Việt Nam

Kết hợp với phó từ  也 

▪️也都 + động từ:  Cũng đều…… 

VD 他们也都是学生 /Tāmen yě dōu shì xuéshēng/ Họ cũng đều là học sinh

6. Liên từ

▪️和 (/hé/ – và, với): để nối giữa hai danh từ , nối giữa 2 chủ ngữ, nối 2 động từ đơn, không dùng để nối giữa 2 vế câu

VD: 我和她 /Wǒ hé tā/ tôi và cô ấy

7. Giới từ

Chủ ngữ +  在 /zài/ + Tân ngữ chỉ địa điểm + động từ + Thành phần khác: = Ai làm gì ở đâu.

▪️VD: 她正在厨房做饭 /Tā zhèngzài chúfáng zuò fàn/ Cô ấy trong bếp đang nấu ăn

8. Trợ động từ

▪️会 /huì/: biết  (biết thông qua học tập và rèn luyện)

▪️能 /néng/: có thể 

VD: 你能给我看看这篇文章吗?/Nǐ néng gěi wǒ kànkan zhè piān wénzhāng ma?/ Bạn có thể chỉ tôi bài này không? 

Phủ định của 2 trợ động từ này là  不会 /   不能

9. Trợ từ

* Trợ từ kết cấu 的 /de/

▪️Dùng để nối giữa định ngữ và trung tâm ngữ

Cấu trúc: Định ngữ + (  的) + Trung tâm ngữ

Trong đó:

Định ngữ là:

+ Thành phần bổ nghĩa cho danh từ hoặc ngữ danh từ

+ Dùng để miêu tả và hạn chế cho danh từ

+ Đứng trước danh từ.

▪️Trung tâm ngữ

Là thành phần đứng sau định ngữ, là đối tượng được nhắc chính đến trong cụm danh từ.

Trường hợp giữa định ngữ và trung tâm ngữ bắt buộc có trợ từ kết cấu 的

Khi danh từ hoặc đại từ làm định ngữ diễn đạt mối quan hệ miêu tả, hạn chế hoặc quan hệ sở hữu thì phải thêm 的

VD: 你的笔 /Nǐ de bǐ/ Bút của bạn

Khi cụm tính từ, cụm chủ vị làm định ngữ thì phải thêm 的.

VD: 我买的书 /Wǒ mǎi de shū/ Sách mà tôi mua 

* Trợ từ ngữ khí

▪️了 /le/: Thường đứng cuối câu, biểu thị ngữ khí khẳng định, hoặc động tác đã xảy ra.

VD: 她已经去上班了 /Tā yǐjīng qù shàngbānle/ Cô ấy đã đi làm rồi

▪️吗 /ma/: …..không? Đứng cuối câu dùng cho câu hỏi có…..không?

VD: 你在做作业吗?/Nǐ zài zuò zuo yè ma?/ Cậu làm bài tập à? 

▪️呢  /ne/ Đứng cuối câu, giúp câu nói thêm uyển chuyển, hoặc dùng cho câu hỏi tỉnh lược.

VD: 你喜欢面包吗呢?/Nǐ xǐhuān miànbāo ma ne?/ Bạn có thích bánh mì không? 

Trên đây là bài tổng hợp ngữ pháp HSK 1, các bạn có thể tham khảo và ghi chép lại vào sổ ghi nhớ để dễ dàng ôn tập. Việc lưu giữ những kiến thức quan trọng này sẽ giúp bạn nắm chắc nền tảng ngữ pháp, chuẩn bị tốt hơn cho các cấp độ HSK tiếp theo và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Trung trong giao tiếp hàng ngày. Hãy duy trì việc ôn luyện đều đặn để tiến bộ vững chắc trên con đường chinh phục HSK!

Tại VVTB Chinese vẫn liên tục mở lớp mới dành cho người mới bắt đầu và các cấp độ. Liên hệ ngay để được tư vấn. 

Tại VVTB Chinese vẫn liên tục mở lớp mới dành cho người mới bắt đầu và các cấp độ. Liên hệ ngay để được tư vấn. 

Tiếng Trung Cơ Bản

Tiếng Trung Cấp Tốc

Tiếng Trung Thương Mại 

Tiếng Trung Trẻ Em 

Tiếng Trung Du Học

Tiếng Trung Online

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG CHUẨN QUỐC TẾ VÂN VÂN THIÊN BÌNH

Facebook: Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình 

Hotline : 0931.346.333

Email: vanvanthienbinh@gmail.com 

Website: www.tiengtrungthanhhoa.com

Trụ sở chính: 57 Từ Đạo Hạnh - Phường Đông Thọ -  TP Thanh Hoá 

 Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育总部清化市

Cơ sở 2 : 09/43 Đồng Lễ - Phường Đông Hải - TP Thanh Hoá 

Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình Cơ sở BigC

Cơ sở 3: Vinh Tiến - Hải Hòa - Thị xã Nghi Sơn.

Tiếng Trung Nghi Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宜山分校

Cơ sở 4: 36 Khu 1 - Quán Lào - Yên Định 

Tiếng Trung Yên Định - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育安 定分校

Cơ sở 5: 54 Tôn Đức Thắng - TT Hà Trung - Huyện Hà Trung .

Trung tâm đào tạo Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình

Cơ sở 6: 77 Thống Nhất 3 - Xuân Dương - Thường Xuân .

Tiếng Trung Thường Xuân - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育常春分校

Cơ sở 7: 498 đường Lam Sơn - Thị Trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống.

Tiếng Trung Nông Cống - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育农贡分校

Cơ sở 8: 308A Trần Phú - Lam Sơn - Bỉm Sơn - Thanh Hoá.

Tiếng Trung Bỉm Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育扁山分校

Cơ sở 9: 867 Lê Thái Tổ - Phố Giắt - Thị trấn Triệu Sơn.

Tiếng Trung Triệu Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育赵山分校

Cơ sở 10: Khối 4 - TT Quán hành - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An.

Tiếng Trung Nghệ An - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育义安省分校

Cơ sở 11: 381 Nguyễn ng Trứ - Phường Bích Đào - TP Ninh Bình.

Tiếng Trung Ninh Bình - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宁平省分校

Cơ sở 12: 195 đường Tố Hữu- TT Tân Phong- Quảng Xương - Thanh Hoá

 
Vân Vân Thiên Bình
Bình luận
Xem thêm:
Back to top
Liên hệ
Gọi ngay