Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

07/01/2025 16:09

Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Từ vựng tiếng trung về Tết Nguyên Đán rất đa dạng. Các bạn sẽ hiểu rõ hơn về một nét văn hóa đặc sắc của Việt Nam thông qua những từ vựng này, bạn đã sẵn sàng giấy bút để bắt đầu? 

Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Các từ vựng liên quan

1

春节

/Chūnjié/

Tết Nguyên Đán 

2

春节

/Chūnjié/

Tết âm lịch

3

拜年

/Bàinián/

Đi chúc tết

4

春联

/Chūnlián/

Câu đối tết

5

元宵节

/Yuánxiāo jié/ 

Tết Nguyên tiêu

6

张灯结彩

/Zhāngdēng jiécǎi/

Treo đèn kết hoa

7

扫墓

/Sǎomù/

Tảo mộ 

8

新年礼物

/Xīnnián lǐwù/ 

Quà tết

9

节日 

/Jiérì/

Ngày lễ tết

10

团圆节

/Tuányuán jié/

Tết đoàn viên 

11

年画

/Niánhuà/

Tranh tết

12

买年货

/Mǎi niánhuò/

Sắm tết

13

正月

/Zhèngyuè/

Tháng giêng

14

除夕

/Chúxī/

Đêm giao thừa

15

祭祖宗

/Jìzǔ zōng/

Thờ tổ tiên

16

金桔

/Jīnjú/

Cây Quất 

17

花炮

/Huāpào/

Pháo hoa 

18

压岁钱  

/Yāsuì qián/

Tiền mừng tuổi

19

祭灶节 

/Jì zào jié/

Lễ Ông Công Ông Táo 

20

红对联

/Hóng duìlián/

Câu đối đỏ 

21

腊梅

/Làméi/

Hoa mai 

22

报春花

/Bàochūn huā/

Hoa đào

23

肥肉

/Féi ròu/

Thịt mỡ

24

旗竿

/Qígān/

Cây nêu

25

花灯

/Huādēng/

Hoa đăng

26

灯笼 

/Dēnglóng/

Đèn lồng

27

五果盘

/Wǔguǒ pán/

Mâm ngũ quả 

Tăng vốn từ vựng thông qua bài viết của VVTB

Các phong tục tập quán diễn ra khi tết đến 

 

1

习俗 

/Xísú/

Tập tục

2

买年货 

/Mǎi niánhuò/ 

Sắm đồ tết 

3

拜年

/Bàinián/

Xông đất 

4

大扫除

/Cà sǎo chú/

Tổng vệ sinh

5

踏春

/Tā chūn/

Du xuân, đi chơi xuân 

6

放烟花

/Fàng yānhuā/ 

Bắn pháo hoa 

7

祭祖

/Jìzǔ/

Cúng tổ tiên 

8

踏春

/Tā chūn/

Chơi xuân, du xuân

9

守岁

/Shǒusuì/

Đón giao thừa 

10

舞狮

/Wǔshī/

Múa lân

11

舞龙

/Wǔlóng/

Múa rồng 

Một số từ vựng về phong tục tập quán vào ngày Tết

Các món ăn ngày tết 

1

越南方粽子

/Yuènán fāng zòngzi/ 

Bánh Chưng

2

越南长粽

/Yuènán cháng zòng/

Bánh tét 

3

竹笋汤

/Zhúsǔn tāng/

Canh măng

4

红烧肉加蛋

/Hóngshāo ròu jiā dàn/

Thịt kho trứng

5

冻肉

/Dòngròu/

Thịt đông

6

肉团

/Ròu tuán/

Giò lụa

7

腌葱头

/Yān cōng tóu/

Dưa hành muối

8

白切雞/白斬雞

/ Báizhǎnjī/ Bái qiē jī/

Thịt gà luộc

9

糯米飯

/Nuòmǐfàn/ 

Xôi

10

酸藠头

/Suān jiào tóu/

Củ kiệu muối chua

11

酿苦瓜汤

/Niàng kǔ guā tāng/

Canh khổ qua nhồi thịt

12

腊肉

/ Làròu/

Thịt gác bếp

13

春卷

/Chūnjuǎn/ 

Nem cuốn

14

腊肠

/Làcháng/

Lạp xưởng

15

鸡肉

/Jīròu/

Thịt gà 

Ăn gì vào ngày Tết

Các câu chúc tết bằng tiếng Trung 

1. 恭贺新禧 /gōnghè xīnxǐ/ Chúc mừng năm mới 

2. 恭喜发财 /gōngxǐ fācái/ Cung hỉ phát tài 

3. 恭祝新春 /gōng zhù xīn chūn/ Cung chúc tân xuân 

4. 祝你过年 /zhù nǐ chūn jié kuài lè/ Chúc bạn năm mới vui vẻ

5. 祝你身体健康,家庭幸福 /zhù nǐ shēn tǐ jiàn kāng, jiā tíng xìng fú/ Chúc bạn thân thể khoẻ mạnh, gia đình hạnh phúc: 

6. 祝你学习进步,工作顺利 /zhù nǐ xué xí jìn bù, gōng zuò shùn lì/ Chúc bạn học hành tiến bộ, công việc thuận lợi 

7. 祝你好运,年年吉祥 /zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jí xiáng/ Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường

8. 合家平安, 一团和气 /Hé jiā píng'ān, yī tuán hé qì/ Cả nhà bình an, cả nhà hoà thuận: 

9. 万事如意 /wàn shì rú yì/Vạn sự như ý

10. 万事大吉 /wàn shì dà jí/ Vạn sự đại cát

11. 吉祥如意 /jí xiáng rú yì/ Cát tường như ý

12. 生意发财 /shēng yì fā cái/ Làm ăn phát tài

13. 马到成功 /mǎ dào chéng gōng/Mã đáo thành công

14. 恭喜发财 /gōng xǐ fā cái/ Cung hỷ phát tài

15. 长寿白命 /chángshòu bǎinián/ Sống lâu trăm tuổi

Lời chúc mừng năm mới bạn có thể học để áp dụng vào Tết này

Trên đây là một những từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán mà bạn có thể áp dụng vào ngay dịp Tết Ất Tỵ sắp tới. Chúng tôi tin rằng, với bài viết tổng quát trên sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng, dễ dàng giao tiếp khi gặp người trung Quốc. 

VVTB Chinese đồng hành cùng bạn trên hành trình học tiếng Trung.

Đăng ký học thử MIỄN PHÍ ngay hôm nay

 

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG CHUẨN QUỐC TẾ VÂN VÂN THIÊN BÌNH

Facebook: Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình 

Hotline : 0931.346.333

Email: vanvanthienbinh@gmail.com 

Website: www.tiengtrungthanhhoa.com

Trụ sở chính: 57 Từ Đạo Hạnh - Phường Đông Thọ -  TP Thanh Hoá 

 Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育总部清化市

Cơ sở 2 : 09/43 Đồng Lễ - Phường Đông Hải - TP Thanh Hoá 

Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình Cơ sở BigC

Cơ sở 3: Vinh Tiến - Hải Hòa - Thị xã Nghi Sơn.

Tiếng Trung Nghi Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宜山分校

Cơ sở 4: 36 Khu 1 - Quán Lào - Yên Định 

Tiếng Trung Yên Định - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育安 定分校

Cơ sở 5: 54 Tôn Đức Thắng - TT Hà Trung - Huyện Hà Trung .

Trung tâm đào tạo Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình

Cơ sở 6: 77 Thống Nhất 3 - Xuân Dương - Thường Xuân .

Tiếng Trung Thường Xuân - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育常春分校

Cơ sở 7: 498 đường Lam Sơn - Thị Trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống.

Tiếng Trung Nông Cống - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育农贡分校

Cơ sở 8: 308A Trần Phú - Lam Sơn - Bỉm Sơn - Thanh Hoá.

Tiếng Trung Bỉm Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育扁山分校

Cơ sở 9: 867 Lê Thái Tổ - Phố Giắt - Thị trấn Triệu Sơn.

Tiếng Trung Triệu Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育赵山分校

Cơ sở 10: Khối 4 - TT Quán hành - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An.

Tiếng Trung Nghệ An - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育义安省分校

Cơ sở 11: 381 Nguyễn ng Trứ - Phường Bích Đào - TP Ninh Bình.

Tiếng Trung Ninh Bình - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宁平省分校

Cơ sở 12: 195 đường Tố Hữu- TT Tân Phong- Quảng Xương - Thanh Hoá

Tiếng Trung Quảng Xương - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育广山分校

Cơ sở 13: 52 Lê Khôi - Khu 3 - TT. Lam sơn - H. Thọ Xuân - Thanh Hoá.

Cơ sở 14: 358 - Lê Lai - P. Đông Sơn - TP Thanh Hóa
Vân Vân Thiên Bình
Bình luận
Xem thêm:
Back to top
Liên hệ
Gọi ngay