STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 伤脑筋 | shāng nǎojīn | Đau đầu, hao tổn tâm trí |
2 | 白眼狼 | báiyǎn láng | Sói mắt trắng,vô ơn bạc nghĩa |
3 | 炒鱿鱼 | chǎoyóuyú | Bị sa thải |
4 | 走后门 | zǒuhòumén | Đi cửa sau |
5 | 拍马屁 | pāimǎpì | Nịnh hót |
6 | 替罪羊 | tìzuìyáng | Con dê chịu tội thay |
7 | 胆小鬼 | dǎnxiǎoguǐ | Nhát gan |
8 | 摇钱树 | yáoqiánshù | cây lắc ra tiền, con gà đẻ trứng vàng, cây atm |
9 | 乌鸦嘴 | wūyā zuǐ | cái miệng quạ |
10 | 吃错药 | chī cuò yào | uống nhầm thuốc |
11 | 败家子 | bàijiāzi | phá gia chi tử |
12 | 苦肉计 | kǔròujì | khổ nhục kế |
13 | 出风头 | chūfēngtóu | thể hiện bản thân, ra bộ hơn người |
14 | 二百五 | èrbǎiwǔ | ngốc |
15 | 打包票 | dǎbāo piào | đảm bảo, cam đoan, dám chắc |
16 | 穿小鞋 | chuānxiǎoxié | chèn ép, gây khó dễ, trù dập |
17 | 露马脚 | lòumǎjiǎo | lộ chân ngựa, lòi đuôi cáo |
18 | 绊脚石 | bànjiǎoshí | hòn đá cản chân |
19 | 护身符 | hùshēnfú | bùa hộ thân |
20 | 泼冷水 | pōlěngshuǐ | Dội nước lạnh |
Xiǎo lǐ zhège bàijiāzi, zhěng tiān shénme shì dōu bù zuò, jiù zhīdào huā qián.
Tiểu Lý thật là một đứa phá gia chi tử, cả ngày chẳng làm việc gì, chỉ biết tiêu tiền.
nǐ bié wūyā zuǐ
Cậu đừng miệng quạ nữa
wǒ jīntiān bèi lǎobǎn chǎole yóuyú
Hôm nay tôi bị sếp đuổi việc
tā nà chéngjī hái néng kǎo shàng qīnghuá dàxué? Kěndìng shì tā Māmā zǒuhòumén cái ràng tā jìnqù de
Thành tích của anh ấy mà có thể thi đỗ đại học Thanh Hoa ư? Chắc chắn là mẹ anh ta đã đi cửa sau thì anh ta mới vào được
xiǎohuā shìgè ài pāimǎpì de. Jiànzhe lǐngdǎo guāng shuō hǎohuà
Tiểu Hoa là người thích nịnh hót. Chỉ cần nhìn thấy lãnh đạo là bắt đầu nói những điều tốt đẹp.
zhème lěng de tiānqì yào chī bīngqílín, nǐ chī cuò yàole a.
Trời lạnh thế này còn ăn kem, cậu uống nhầm thuốc à.
Lǎo lǐ bǎ nǚ’ér dàngchéngle yáoqiánshù, zhǐyào méi qián jiù zhǎo nǚ’ér yào
Lão Lý coi con gái là cái cây lắc ra tiền, chỉ cần hết tiền lại tới đòi con gái.
Trên đây là tổng hợp 20 cụm từ 3 chữ tiếng Trung mà người bản địa rất hay sử dụng. Hy vọng những cụm từ trên sẽ giúp bạn gây ấn tượng tốt với người bản ngữ khi giao tiếp.