Cách nói thời gian trong tiếng Trung

06/01/2025 14:18

Cách nói thời gian trong tiếng Trung 

Thời gian trong tiếng Trung là một chủ đề gần gũi và dùng gần như hàng ngày trong đời sống. Để có thể nói một cách chính xác, chúng ta cùng học cách nói thông dụng, được người Trung sử dụng hàng ngày qua bài viết ngày hôm nay. 

1. Cách nói giờ: 

Cấu trúc: Số giờ + 点 + Số phút + 分

Từ vựng đi kèm 

– 点 (diǎn): giờ

– 分 (fēn): phút

– 秒 (miǎo): giây

– 半 (bàn): rưỡi, nửa

– 刻 (kè): kém, một phần tư

Ví dụ 

现在是 6 点 /Xiànzài shì 6 diǎn/ Bây giờ là 6 giờ

现在是早上 6 点 30 分 /Xiànzài shì zǎoshang 6 diǎn 30 fēn/ Bây giờ là 6 giờ 30 phút

现在是差15分6点 /Xiànzài shì chà shíwǔ fēn liù diǎn/ Bây giờ là 6 giờ kém 15

Cách nói thời gian bằng tiếng Trung

2. Cách nói ngày tháng năm

Cấu trúc: Năm + 年 + Tháng + 月 + Ngày + 日/号

Từ vựng đi kèm

– 年 (nián): năm

– 月 (yuè): tháng

– 日 (rì) hoặc 号 (hào): ngày

– 星期 (xīngqī) hoặc 礼拜 (lǐbài): tuần

– 今天 (jīntiān): hôm nay

– 明天 (míngtiān): ngày mai

– 后天 (hòutiān): ngày kia

– 昨天 (zuótiān): hôm qua

– 前天 (qiántiān): hôm kia

Ví dụ: 

今天是 2024 年 12 月 11 日 /Jīntiān shì 2024 nián 12 yuè 11 rì/ Hôm nay là ngày 11 tháng 12 năm 2024

昨天是 2024 年 12 月 10 日 /Zuótiān shì 2024 nián 12 yuè 10 rì/ Hôm qua là ngày 10 tháng 12 năm 2024

新学年开学时间为每年9月5日 /Xīn xuénián kāixué shíjiān wéi měinián 9 yuè 5 rì/ Khai giảng năm học mới là ngày 05 tháng 09 hằng năm

Cách nói ngày tháng năm trong tiếng Trung

3. Cách nói thời gian trong ngày

Cấu trúc: Thời gian trong ngày + Số giờ + 点 + Số phút + 分

Từ vựng đi kèm

– 早上 (zǎoshang): buổi sáng sớm

– 上午 (shàngwǔ): buổi sáng muộn

– 中午 (zhōngwǔ): buổi trưa

– 下午 (xiàwǔ): buổi chiều

– 晚上 (wǎnshang): buổi tối

– 凌晨 (língchén): nửa đêm

– 清晨 (qīngchén): rạng sáng

– 傍晚 (bàngwǎn): hoàng hôn

– 午夜 (wǔyè): nửa đêm

VD: 

上午课程7点开始 /Shàngwǔ kèchéng 7 diǎn kāishǐ/ Buổi sáng buổi học bắt đầu lúc 7 giờ.

我晚上八点去上班 /Wǒ wǎnshàng bā diǎn qù shàngbān/ Tôi đi làm lúc 8 giờ tối

早上5点我就起床学习

Giờ cụ thể các buổi trong ngày có thể diễn đạt dễ dàng qua cấu trúc

4. Cách nói thời gian trong quá khứ và tương lai trong tiếng Trung

– Thời gian quá khứ: S + V + 了 + O

– Kinh nghiệm quá khứ: S + V + 过 + O

– Thời gian tương lai: S + 将/要/会 + V + O

Từ vựng liên quan

– 了 (le): biểu thị thời gian quá khứ hoặc thay đổi tình trạng

– 过 (guò): biểu thị kinh nghiệm trong quá khứ

– 将来 (jiānglái) hoặc 未来 (wèilái): tương lai

– 将 (jiāng) hoặc 要 (yào): biểu thị ý định hoặc dự định trong tương lai

– 会 (huì): biểu thị khả năng hoặc dự đoán trong tương lai

Ví dụ: 

昨天我睡得很早 /Zuótiān wǒ shuì de hěn zǎo/ Hôm qua tôi ngủ sớm 

你吃过了吗 /Nǐ chīguòle ma/ Bạn đã ăn gì chưa? 

明天我要去中国 /Míngtiān wǒ yào qù zhōngguó/ Ngày mai tôi sẽ đến Trung Quốc

“Ngày mai tôi sẽ đến Trung” nói như thế nào bằng tiếng Trung 

5. Cách nói thời lượng trong tiếng Trung

Cấu trúc:

– Thời lượng cụ thể: S + V + 了 + Thời lượng

– Thời lượng không xác định: S + V + 多久/多长时间 + 了

– Khoảng thời gian: 从 + Thời gian + 到 + Thời gian

– Thời gian trước/sau: Thời gian + 前/后

Từ vựng liên quan

– 从 /Cóng/: từ

– 到 /Dào/: đến

– 前 /Qián/: trước

– 后 /Hòu/: sau

– 多久 /Duōjiǔ/: bao lâu

– 多长时间 /Duō cháng shíjiān/: bao nhiêu thời gian 

Ví dụ: 

每天工作时间为8小时 /Měitiān gōngzuò shíjiān wéi 8 xiǎoshí/ Thời gian làm việc một ngày là 8 tiếng

从这里到我家大约需要15分钟 /Cóng zhèlǐ dào wǒjiā dàyuē xūyào 15 fēnzhōng/ Từ đây về nhà tôi khoảng 15 phút

我3点钟回来 /Wǒ 3 diǎn zhōng huílái/ Tôi sẽ quay lại lúc 3 giờ

Thời lượng trong tiếng Trung là gì? 

6. Cấu trúc chỉ thời gian bất chợt trong tiếng Trung

Đây là cấu trúc biểu thị một hành động xảy ra một cách đột ngột, không theo kế hoạch hoặc dự đoán trước. Cấu trúc này được dùng để tạo hiệu ứng bất ngờ hoặc nhấn mạnh sự khác biệt giữa trước và sau hành động.

Cấu trúc: S + 突然 /Tūrán/ + V + O

Từ vựng liên quan: 

 突然 /Tūrán/: Đột nhiên

忽然 /Hūrán/: Bất chợt

下子 /Yí xiàzi/: Trong chốc lát

才 /Cái/: Mới vừa

Ví dụ:

我们正走着,突然下雨了 /Wǒmen zhèng zǒuzhe, túrán xià yǔle/ Chúng tôi đang đi bất chợt trời mưa

突然他站起来走了出去 /Túrán tā zhàn qǐlái zǒule chūqù/ Bỗng nhiên anh ấy đứng dậy và đi ra ngoài 

瞬间一切都消失了 /Shùnjiān yíqiè dōu xiāoshīle/ Trong chốc lát tất cả mọi thứ đều biến mất 

Học tiếng Trung cùng VVTB Chinese

Các bạn chỉ cần học thuộc các cấu trúc trên là bạn đã có thể trò chuyện và trao đổi về thời gian một cách chuyên nghiệp. Mỗi ngày tích lũy một ít, học thêm các từ vựng tiếng Trung để bạn có thể đạt được mục đích của mình. 

 

VVTB Chinese đồng hành cùng bạn trên hành trình học tiếng Trung.

Đăng ký học thử MIỄN PHÍ ngay hôm nay

 

HỆ THỐNG ĐÀO TẠO TIẾNG TRUNG CHUẨN QUỐC TẾ VÂN VÂN THIÊN BÌNH

Facebook: Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình 

Hotline : 0931.346.333

Email: vanvanthienbinh@gmail.com 

Website: www.tiengtrungthanhhoa.com

Trụ sở chính: 57 Từ Đạo Hạnh - Phường Đông Thọ -  TP Thanh Hoá 

 Tiếng Trung Thanh Hóa - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育总部清化市

Cơ sở 2 : 09/43 Đồng Lễ - Phường Đông Hải - TP Thanh Hoá 

Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình Cơ sở BigC

Cơ sở 3: Vinh Tiến - Hải Hòa - Thị xã Nghi Sơn.

Tiếng Trung Nghi Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宜山分校

Cơ sở 4: 36 Khu 1 - Quán Lào - Yên Định 

Tiếng Trung Yên Định - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育安 定分校

Cơ sở 5: 54 Tôn Đức Thắng - TT Hà Trung - Huyện Hà Trung .

Trung tâm đào tạo Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình

Cơ sở 6: 77 Thống Nhất 3 - Xuân Dương - Thường Xuân .

Tiếng Trung Thường Xuân - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育常春分校

Cơ sở 7: 498 đường Lam Sơn - Thị Trấn Nông Cống - Huyện Nông Cống.

Tiếng Trung Nông Cống - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育农贡分校

Cơ sở 8: 308A Trần Phú - Lam Sơn - Bỉm Sơn - Thanh Hoá.

Tiếng Trung Bỉm Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育扁山分校

Cơ sở 9: 867 Lê Thái Tổ - Phố Giắt - Thị trấn Triệu Sơn.

Tiếng Trung Triệu Sơn - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育赵山分校

Cơ sở 10: Khối 4 - TT Quán hành - Huyện Nghi Lộc - Nghệ An.

Tiếng Trung Nghệ An - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育义安省分校

Cơ sở 11: 381 Nguyễn ng Trứ - Phường Bích Đào - TP Ninh Bình.

Tiếng Trung Ninh Bình - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育宁平省分校

Cơ sở 12: 195 đường Tố Hữu- TT Tân Phong- Quảng Xương - Thanh Hoá

Tiếng Trung Quảng Xương - Vân Vân Thiên Bình - 云云天平汉语国际教育广山分校

Cơ sở 13: 52 Lê Khôi - Khu 3 - TT. Lam sơn - H. Thọ Xuân - Thanh Hoá.

Cơ sở 14: 358 - Lê Lai - P. Đông Sơn - TP Thanh Hóa
 
Vân Vân Thiên Bình
Bình luận
Xem thêm:
Back to top
Liên hệ
Gọi ngay