1. 酒店 ( jiǔdiàn) – khách sạn (lớn, 4-5 sao)
2. 宾馆 (bīnguǎn) – khách sạn
3. 旅舍 (lǚshè) – khách sạn nhỏ
4. 旅馆 (lǚguǎn ) – khách sạn nhỏ
5. 护照 (hùzhào ) – hộ chiếu
6. 证件 (zhèngjiàn) – căn cước công dân
7. 签证 (qiānzhèng ) – visa
8. 房间 (fángjiān ) – phòng
9. 房号 ( fánghào) – số phòng
10. 单人床 (dānrénchuáng ) – giường đơn
11. 双人床 (shuāngrénchuáng) – giường đôi
12. 钥匙 ( yàoshi ) – chìa khóa
13. 房间钥匙 (fángjiān yàoshi ) – chìa khóa phòng
14. 电子钥匙 (diànzǐ yàoshi ) – chìa khóa điện tử
15. 电子房门钥匙 (diànzǐ fángmén yàoshi) – chìa khóa phòng điện tử
16. 无线网络 (wúxiàn wǎngluò) – Wifi
17. 互联网 (hùliánwǎng) – Internet
18. 一楼 (yī lóu) – tầng 1
19. 二楼 (èr lóu) – tầng 2
20. 三楼 (sān lóu) – tầng 3
21. 服务员 (fúwùyuán) – bồi bàn
22. 签到 (qiāndào) – đăng ký
23. 叫醒服务 (jiàoxǐng fúwù) – dịch vụ đánh thức
24. 客房服务 (kèfáng fúwù) – phục vụ phòng
25. 洗衣服务 (xǐyī fúwù) – dịch vụ giặt là
26. 酒店洗衣服务 (jiǔdiàn xǐyī fúwù) – dịch vụ giặt là khách sạn
27. 空调 (kōngtiáo) – máy điều hòa nhiệt độ
28. 香皂 ( xiāngzào) – xà phòng
29. 洗发水 (xǐfàshuǐ ) – dầu gội
30. 牙刷 ( yáshuā) – bàn chải đánh răng
31. Toothpaste (yágāo) – kem đánh răng
32. giấy vệ sinh (wèishēnɡzhǐ) – giấy vệ sinh
33. Khăn (máojīn) – khăn tắm
31. 牙膏 (yágāo) – kem đánh răng
你能告诉我海军旅馆在哪儿吗 ?
Nǐ néng gàosù wǒ Hǎijūn lǚguǎn zài nǎ’er ma?
Bạn có thể cho tôi biết khách sạn của Hải quân ở đâu không?
你最喜欢亚洲哪家酒店 ?
Nǐ zuì xǐhuān Yàzhōu nǎ jiā jiǔdiàn?
Khách sạn yêu thích của bạn ở Châu Á là gì?
你意思是我们今晚不能进住这家饭店吗?
Nǐ yìsi shì wǒmen jīn wǎn bùnéng jìn zhù zhè jiā fàndiàn ma?
Ý bạn là chúng tôi không thể ở khách sạn này tối nay?
还有空房吗?
Hái yǒu kòngfáng ma?
Có phòng nào trống không?
我想订一个双人房间,下周二用。
Wǒ xiǎng dìng yígè shuāngrén fángjiān, xià zhōu’èr yòng.
Tôi muốn đặt một phòng đôi cho thứ Ba tới.
我想订两个晚上的单人房一间,行吗?
Wǒ xiǎng dìng liǎng gè wǎnshàng de dānrénfáng yī jiàn, xíng ma?
Tôi muốn đặt một phòng đơn trong hai đêm, có được không?
我星期四要一个房间。
Wǒ xīngqīsì yào yígè fángjiān.
Tôi muốn một phòng vào thứ Năm.
我想订一个从4月5号到4月9号的房间。
Wǒ xiǎng dìng yígè cóng 4 yuè 5 hào dào 4 yuè 9 hào de fángjiān.
Mình muốn đặt phòng từ ngày 5/4 đến ngày 9/4.
我想订一个带浴室的单人房间,10月4日下午到10月10日上午。
Wǒ xiǎng dìng yígè dài yùshì de dān rén fángjiān,10 yuè 4 rì xiàwǔ dào 10 yuè 10 rì shàngwǔ.
Tôi muốn đặt một phòng đơn có phòng tắm, từ chiều ngày 4 tháng 10 đến sáng ngày 10 tháng 10.
顺便说一下,如有可能我想要一个不临街的单房间。
Shùnbiàn shuō yíxià, rú yǒu kěnéng wǒ xiǎng yào yígè bù línjiē de dānfángjiān.
Nhân tiện, nếu có thể tôi muốn một phòng đơn ở xa mặt đường.
我们有许多不同类型的房间,例如……
Wǒmen yǒu xǔduō bùtóng lèixíng de fángjiān, lìrú…Chúng tôi có nhiều loại phòng khác nhau như …
你想订哪种类型的房间?
Nǐ xiǎng dìng nǎ zhǒng lèixíng de fángjiān?
Bạn muốn đặt loại phòng nào?
周末我们房价打7折。
Zhōumò wǒmen fángjià dǎ 7 zhé.
Chúng tôi giảm giá 30% vào cuối tuần.
团体预订我们优惠20%。
Tuántǐ yùdìng wǒmen yōuhuì 20%.
Tiết kiệm 20% khi đặt phòng theo nhóm.
单人间每晚60美元,另外还要加算10%的税金和10%的服务费。
Dān rénjiān měi wǎn 60 měiyuán, lìngwài hái yào jiāsuàn 10%de shuìjīn hé 10%de fúwù fèi.
Phòng đơn $ 60 một đêm cộng 10% thuế và 10% phí phục vụ.
这个价格包含哪些服务项目呢?
Zhège jiàgé bāohán nǎxiē fúwù xiàngmù ne?
Những dịch vụ nào được bao gồm trong giá này?
1.
A: 请问,有空房吗?
Qǐngwèn, yǒu kòng fáng ma?
Xin hỏi, ở đây có phòng trống không?
B: 有,你想订什么房间?
Yǒu, nǐ xiǎng dìng shénme fángjiān?
Có, bạn muốn đặt phòng gì?
A: 我想订单人房。
Wǒ xiǎng dìng dānrénfáng.
Tôi muốn đặt phòng đơn.
B: 好的。
Hǎo de.
Đượcrồi.
A: 请问,能不能抽烟?
Qǐngwèn, néng bù néng chōuyān?
Xin hỏi, có được hút thuốc không?
B: 对不起,我们酒店不能抽烟。
Duìbùqǐ, wǒmen jiǔdiàn bù néng chōuyān
Xin lỗi, ở khách sạn chúng tôi không được hút thuốc.
2.
早上好,欢迎来到上海丽思 卡尔顿酒店
Zǎoshang hǎo, huānyíng lái dào Shànghǎi Lìsīkǎ’ěrdùn jiǔdiàn
Chào buổi sáng và chào mừng đến với The Ritz-Carlton, Thượng Hải
早上好,你好吗?
Zǎoshang hǎo, nǐ hǎo ma?
Chào buổi sáng, bạn khỏe không?
非常好!请问您有几件行李呢?
Fēicháng hǎo! Qǐngwèn nín yǒu jǐ jiàn xínglǐ ne?
Dạ tốt lắm! Bạn có bao nhiêu kiện hành lý?
就是出租车后面的一件!
Jiùshì chūzū chē hòumiàn de yí jiàn!
Chỉ có sau xe taxi thôi!
请问您有预定吗?
Qǐngwèn nín yǒu yùdìng ma?
Quý khách có đặt phòng không?
没错!
Méi cuò!
Có chứ!
这边请先生,我带您去前台办理入住!
Zhè biān qǐng xiānshēng, wǒ dài nín qù qiántái bànlǐ rùzhù!
Thưa ông, tôi sẽ đưa ông đến quầy lễ tân để làm thủ tục!
3.
下午好!欢迎光临 xx 酒店。能为您效劳吗?
Xiàwǔ hǎo! Huānyíng guānglín xx jiǔdiàn. Néng wèi nín xiàoláo ma?
Chào buổi chiều! Chào mừng đến với khách sạn xx. Tôi giúp được gì cho bạn?
我要登记住宿。
Wǒ yào dēngjì zhùsù.
Tôi muốn nhận phòng
好的,先生。请问大名?
Hǎo de, xiānshēng. Qǐngwèn dàmíng?
Vâng, vui lòng cho biết tên?
我叫劳伦斯布朗。
Wǒ jiào Láolúnsī Bùlǎng.
Tên tôi là Lawrence Brown.
布朗先生,您预订了房间了吗?
Bùlǎng xiānshēng, nín yùdìngle fángjiānle ma?
Ông Brown, ông đã đặt chỗ trước chưa?
是的,预订了。从今晚开始。
Shì de, yùdìngle. Cóng jīn wǎn kāishǐ.
Có, đã đặt trước. Bắt đầu từ tối nay.
请稍后,我检查一下预订记录。(过了一会儿)让您久等了,布朗先生。您预订了从 3 月 5 日到 7。 日 3 个晚上的双床间,是这样的吗?
Qǐng shāo hòu, wǒ jiǎnchá yíxià yùdìng jìlù.(Guò le yíhuìr ) Ràng nín jiǔ děngle, Bùlǎng xiānshēng. Nín yùdìngle cóng 3 yuè 5 rì dào 7. Rì 3 gè wǎnshàng de shuāng chuáng jiān, shì zhèyàng de ma?
Vui lòng đợi, tôi sẽ kiểm tra hồ sơ đặt chỗ. (Sau một thời gian) Để ông phải đợi rồi, ông Brown. Ông đã đặt từ ngày 5 đến ngày 7 tháng 3. Một phòng 2 giường đơn cho 3 đêm, đúng không?
对。
Duì.
Đúng
请填写这张登记表好吗?
Qǐng tiánxiě zhè zhāng dēngjì biǎo hǎo ma?
Vui lòng điền vào mẫu đăng ký này?
好的
Hǎo de
OK
您打算如何付款呢?
Nín dǎsuàn rúhé fùkuǎn ne?
Ông thanh toán như nào?
用美国运通信用卡。
Yòng Měiguó yùntōng xìnyòngkǎ.
Thẻ tín dụng American Express.
请让我划印一下你的卡,好吗?
Qǐng ràng wǒ huà yìn yíxià nǐ de kǎ, hǎo ma?
Làm ơn cho tôi quẹt thẻ được không?
好的,给你。
Hǎo de, gěi nǐ.
Ok, của bạn đây.
谢谢您,布朗先生。您的房间是 8 楼的 2809 好房,服务员会带您过去,希望您住得愉快。
Xièxiè nín, Bùlǎng xiānshēng. Nín de fángjiān shì 8 lóu de 2809 hǎo fáng, fúwùyuán huì dài nín guòqù, xīwàng nín zhù dé yúkuài.
Cảm ơn ông, ông Brown. Phòng của ông là phòng 2809 trên tầng 8, người phục vụ sẽ đưa ông đến đó, tôi hy vọng ông có một kỳ nghỉ vui vẻ
Hy vọng bài học tiếng trung chủ đề khách sạn đã cung cấp cho bạn nhiều kiến thức bổ ích, đừng quên cập nhật bài viết mới nhất tại website nhé!