Bữa ăn sáng là bữa ăn cực kỳ quan trọng, nhưng bạn có biết tên các món ăn sáng trong tiếng Trung là gì không? Hôm nay Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình sẽ giới thiệu với các bạn Từ vựng Tiếng Trung tên gọi các món ăn sáng phổ biến trong tiếng Trung nhé!
1. | Xôi | 糯米饭 | Nuòmǐ fàn |
2. | Bánh bao | 包子 | Bāozi |
3. | Bánh trôi, bánh chay | 汤圆 | Tāngyuán |
4. | Bánh rán | 炸糕 | Zhà gāo |
5. | Bánh cuốn | 卷筒粉 | Juǎn tǒng fěn |
6. | Bánh chuối | 香蕉饼 | Xiāngjiāo bǐng |
7. | Bánh cuốn | 卷筒粉 | Juǎn tǒng fěn |
7. | Bánh mỳ | 面包 | Miànbāo |
8. | Bánh mỳ trứng | 越南面包和鸡蛋 | Yuènán miànbāo hé jīdàn |
9. | Bánh mỳ kẹp thịt | 越南面包和肉 | Yuènán miànbāo hé ròu |
10. | Bún riêu cua | 蟹汤米线 | Xiè tāng mǐxiàn |
11. | Bún ốc | 螺蛳粉 | Luósī fěn |
12. | Bún cá | 鱼米线 | Yú mǐxiàn |
13. | Bún chả | 烤肉米线 | Kǎoròu mǐxiàn |
14. | Trứng vịt lộn | 毛蛋 | Máo dàn |
15. | Cơm rang | 炒饭 | Chǎofàn |
16. | Mì ăn liền | 方便面 | Fāngbiànmiàn |
17. | Hamburger | 汉堡包 | Hànbǎobāo |
18. | Sandwich | 三明治 | Sānmíngzhì |
19. | Sữa chua | 酸奶 | Suānnǎi |
20. | Sữa tươi | 鲜奶 | Xiān nǎi |
Trên đây là tên một vài món ăn sáng bằng tiếng Trung mà Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình muốn chia sẻ cùng các bạn. Chúc các bạn có bữa sáng ngon miệng và học thêm được nhiều từ mới hữu ích cho mình nhé!
Trụ sở : 57 Từ Đạo Hạnh - Khu Đông Bắc Ga (cạnh Quảng Trường Lam Sơn)
Cơ sở 02 : 09/43 Đồng Lễ - Đông Hải – TP Thanh Hóa (Cách Big C Thanh Hóa 200m)
Cơ sở 03 : Tiểu khu 4 – Hải Hòa- Nghi Sơn – Thanh Hóa
Cơ sở 04 : 36 Khu 1 – Thị trấn Quán Lào – Yên Định – Thanh Hóa
Cơ sở 05 : 54 Tôn Đức Thắng - Tiểu Khu 6 - TT Hà Trung – Thanh Hóa
Từ khóa giúp bạn tìm thấy chúng tôi nhanh nhất trên google:
Tiếng Trung Thanh Hoá, Tiếng Trung Yên Định, Tiếng Trung Tĩnh Gia (Nghi Sơn), Tiếng Trung Hà Trung.