TÊN ĐỒ ĂN SÁNG TRONG TIẾNG TRUNG

23/12/2021 16:10

Bữa ăn sáng là bữa ăn cực kỳ quan trọng, nhưng bạn có biết tên các món ăn sáng trong tiếng Trung là gì không? Hôm nay Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình sẽ giới thiệu với các bạn Từ vựng Tiếng Trung tên gọi các món ăn sáng phổ biến trong tiếng Trung nhé!

1. Xôi  糯米饭 Nuòmǐ fàn
2. Bánh bao   包子 Bāozi
3. Bánh trôi, bánh chay  汤圆 Tāngyuán
4. Bánh rán  炸糕  Zhà gāo
5. Bánh cuốn  卷筒粉  Juǎn tǒng fěn
6. Bánh chuối 香蕉饼 Xiāngjiāo bǐng
7. Bánh cuốn 卷筒粉 Juǎn tǒng fěn
7. Bánh mỳ   面包 Miànbāo
8. Bánh mỳ trứng  越南面包和鸡蛋 Yuènán miànbāo hé jīdàn
9. Bánh mỳ kẹp thịt  越南面包和肉 Yuènán miànbāo hé ròu
10. Bún riêu cua   蟹汤米线 Xiè tāng mǐxiàn
11. Bún ốc  螺蛳粉 Luósī fěn
12. Bún cá  鱼米线 Yú mǐxiàn
13. Bún chả  烤肉米线 Kǎoròu mǐxiàn
14. Trứng vịt lộn  毛蛋 Máo dàn
15. Cơm rang 炒饭 Chǎofàn
16. Mì ăn liền  方便面 Fāngbiànmiàn
17. Hamburger   汉堡包 Hànbǎobāo
18. Sandwich   三明治 Sānmíngzhì
19. Sữa chua   酸奶 Suānnǎi
20. Sữa tươi   鲜奶 Xiān nǎi

Trên đây là tên một vài món ăn sáng bằng tiếng Trung mà Tiếng Trung Vân Vân Thiên Bình muốn chia sẻ cùng các bạn. Chúc các bạn có bữa sáng ngon miệng và học thêm được nhiều từ mới hữu ích cho mình nhé!

HỆ THỐNG TẠI VVTBCHINESE

Trụ sở : 57 Từ Đạo Hạnh - Khu Đông Bắc Ga (cạnh Quảng Trường Lam Sơn)

Cơ sở 02 : 09/43 Đồng Lễ - Đông Hải – TP Thanh Hóa (Cách Big C Thanh Hóa 200m)

Cơ sở 03 : Tiểu khu 4 – Hải Hòa- Nghi Sơn  – Thanh Hóa

Cơ sở 04 : 36 Khu 1 – Thị trấn Quán Lào – Yên Định – Thanh Hóa

Cơ sở 05 : 54 Tôn Đức Thắng - Tiểu Khu 6 -  TT Hà Trung – Thanh Hóa

 

Từ khóa giúp bạn tìm thấy chúng tôi nhanh nhất trên google:

Tiếng Trung Thanh Hoá, Tiếng Trung Yên Định, Tiếng Trung Tĩnh Gia (Nghi Sơn), Tiếng Trung Hà Trung.

Bình luận
Xem thêm:
Back to top
Liên hệ
Gọi ngay